100 Bài tập Quá khứ hoàn thành có đáp án | Bài tập Past Perfect
Bài viết 100 Bài tập Quá khứ hoàn thành có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng thì Quá khứ hoàn thành từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Quá khứ hoàn thành có đáp án | Bài tập Past Perfect
Bài tập Quá khứ hoàn thành (phần 1)
Bài 1: Read the situations and write sentences from the words in brackets.
1. You went to Suc's house, but she wasn't there
(she/go/out) She had gone out.
2. You went back to your home town after many years. It wasn't the same as before.
(it/change/ a lot) ...................
3. I invited Rachel to the party, but she couldn't come.
(she/arrange/ to do something else) ...................
4. You went to the cinema last night. You got to the cinema late.
(the film/ already/ begin) ...................
5. It was nice to see Dan again after such a long time.
(I/not/see/him for five years) ...................
6. I offered Sue something to eat, but she wasn't hungry
(she/just/ have breakfast) ...................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. It had changed a lot
3. She'd arranged to do something else
4. The film had already begun
5. I hadn't seen him for five years
6. She'd just had breakfast
Bài 2: For each situations, write a sentence ending with never…before. Use the verb in brackets.
1. The man sitting next to you on the plane was very nervous. It was his first flight.
(fly) He'd never flown before.
2. A woman walked into the room. She was a complete stranger to me.
(see) I .............. before.
3. Sam played tennis yesterday. He wasn't very good at it because it was his first game.
(play) He ..............
4. Last year we went to Denmark. It was our first time there.
(be there) We ..............
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I'd never seen her before
3. He'd never played before
4. We'd never been there before
Bài 3: Use the sentences on the left to complete the paragraphs on the right. These sentences are in the order in which they happened - so (1) happened before(2), (2) before (3) ... But your paragraph begin with the underlined sentence, so sometimes you need the past perfect.
1. (1) Some body broken into the office during the night
(2) We arrived at work in the morning.
(3) We called the police.
We arrived at work in the morning and found that somebody had broken into the office during the night. So we ......
2. (1) Laura went out this morning.
(2) I tired to phone her.
(3) There was no answer.
I tired to phone Laura this morning, but ... no answer. She ... out.
3. (1) Jim came back from holiday a few days ago
(2) I met him the same day.
(3) He looked very well
I met Jim a few days ago ... just, ... holiday ... very well.
4. (1) Kevin sent Sally lots of emails.
(2) She never replied to them.
(3) Yesterday he got a phone call from her.
(4) He was very surprised
Yesterday Kevin ... from Sally. He ... very surprised. He ... lots of emails, but she ...
Đáp án & Hướng dẫn:
1. called the police
2. there was ... had gone
3. He'd just come back from
4. got a phone call
Was
Had sent her
Had never replied to them
Bài 4: Put the verb into the correct form, past perfect (I had done) or past simple (I did)
1. "Was Paul at the party when you arrived?" "No, he had gone (go) home."
2. I felt very tired when I got home, so I ... (go ) straight to bed.
3. The house was very quite when I got home. Everybody.......(go) to bed
4. Sorry I'm late. The car ... (break) down on my way here.
5. We were driving along the road when we ... (see) a car which ... (break) down, so we ... (stop) to help.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. went
3. had gone
4. broke
5. saw ... had broken ... stopped
Bài tập Quá khứ hoàn thành (phần 2)
Bài 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. They (come) ……….. back home after they (finish) ………………… their work.
2. She said that she ( meet) ………. Mr. Bean before.
3. Before he (go) ……….. to bed, he (read) ……………… a novel.
4. He told me he (not/wear) …………… such kind of clothes before.
5. When I came to the stadium, the match (start)…………………….
6. Before she (listen) ……….. to music, she (do)………. homework.
7. Last night, Peter (go) …….. to the supermarket before he (go) ……… home.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. came – had finished
2. had meet
3. went – had read
4. hadn’t worn
5. had started
6. listened – had done
7. had gone – went
Bài 2. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý cho sẵn.
1. David had gone home before we arrived. – After
…………………………………………………………………………………………………………………………….
2. We had lunch then we took a look around the shops. – Before
……………………………………………………………………………………………………………………………………
3. The light had gone out before we got out of the office. – When
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. After she had explained everything clearly, we started our work. – By the time
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home. – Before
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án & Hướng dẫn:
1. After David had gone home, we arrived.
2. Before we took a look around the shops, we had had lunch.
3. When we got out of the office, the light had gone out.
4. By the time we started our work, she had explained everything clearly.
5. Before my mother came home, my father had watered all the plants in the garden.
Bài 3. Hoàn thành câu
1. When Hoa arrived at the theater, the film ____________(start).
2. He ____________ (live) in Laos before He went to Vietnam.
3. After Lan ____________ (eat) the cake, Lan began to feel sick.
4. If he ____________ (listen) to me, he would have got the job.
5. Linh didn’t arrive until I ____________ (leave).
6. After they ____________ (finish) lunch, they went out.
7. The tree was dead because it ____________ (be) arid all summer.
8. I ____________ (meet) him somewhere before.
9. They were late for the flight because they ____________ (forget) their passports.
10. Linh told me she ____________ (study) a lot before the exam.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. had started
2. had lived
3. had eaten
4. had listened
5. had left
6. had finished
7. had been
8. had met
9. had forgotten
10. had studied
Bài 4. Sắp xếp các câu sau và chia động từ (nếu có)
1. The/they/get/had/off/before/of/the/turn/light/office/out.
2. By/begin/time/I/my/she/,/had/leave/the/quickly/work.
3. After/finish/my/,/we/back/father/his/home/work/come.
4. Before/go/had/an/novel/my/to/brother/read/interesting/he/bed.
5. When/her/in/,/he/had/join/Linh/best friend/Bangkok/the/Ever/meet.
6. Cuong/this/before/last night/had/text/he/went/translate/out.
7. Hung/your/before/meet/had/email/he/use/you?
8. When/I/arrive/had/hadn’t/my/lunch/parents.
9. They/before/had/to/the meeting/speak/her.
10. I/that/hadn’t/see/before/was/the man/sure/I.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. The light had turned off before they got out of the office.
2. By the time I began my work, she had left quickly.
3. After my father finished his work, we came back home.
4. Before my brother went to bed, he had read an interesting novel.
5. When Linh met her best friend in Bangkok, he had joined the Ever.
6. Cuong had translated this text before he went out last night.
7. Had Hung used your email before he met you?
8. When my parents arrived, I hadn’t had lunch.
9. They had spoken to her before the meeting.
10. I was sure that I hadn’t seen the man before.
Ngữ pháp Quá khứ hoàn thành
1. Cách dùng
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
2. Cấu trúc
Khẳng định (+) | Phủ định (-) | Nghi vấn (?) |
---|---|---|
S + had + VpII Ví dụ: He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.) |
S + hadn’t + VpII Ví dụ: She hadn’t come home when I got there. (Cô ấy vẫn chưa về nhà khi tôi về.) |
Had + S + VpII? Ví dụ: Had the film ended when you arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải không?) Yes, it had. |
3. Dấu hiệu nhận biết
– when: khi
Ví dụ: When they arrived at the airport, her flight had taken off. (Khi họ tới sân bay, chuyến bay của cô ấy đã cất cánh.)
– before: trước khi (Trước “before” sử dụng thì quá khứ hoàn thành và sau “before” sử dụng thì quá khứ đơn.)
Ví dụ: She had done her homework before her mother asked her to do so. (Cô ấy đã làm bài tập về nhà trước khi mẹ cô ấy yêu cầu cô ấy làm như vậy.)
– After: sau khi (Trước “after” sử dụng thì quá khứ đơn và sau “after” sử dụng thì quá khứ hoàn thành.)
Ví dụ: They went home after they had eaten a big roasted chicken. (Họ về nhà sau khi đã ăn một con gà quay lớn.)
– by the time (vào thời điểm)
Ví dụ: He had cleaned the house by the time her mother came back. (Cậu ấy đã lau xong nhà vào thời điểm mẹ cậu ấy trở về.)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Bài tập Phân biệt Have & Have got
- Bài tập Used to
- Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
- Bài tập Thì tương lai đơn
- Bài tập Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12