100 Bài tập Should có đáp án
Bài viết 100 Bài tập Should có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Should từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Should có đáp án
Bài tập Should (phần 1)
Bài 1: For each situation write a sentence with should or shouldn't + the following
go away for a few days go to bed so late
look for another job Put some pictures on the walls
take a photograph use her car so much
1. Liz needs a change.
--> She should go away for a few days
2. Your salary is very low.
--> You ..........................
3. Jack always has difficulty getting up.
--> He ...................
4. What a beautiful view!
--> You .............
5. Sue drives everywhere. She never walks.
--> She...................
6. Bill's room isn't very interesting.
--> .................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. You should look for another job.
3. He shouldn't go to bed so late.
4. You should take a photograph.
5. She shouldn't use her car so much
6. He should put some pictures on the walls.
Bài 2: Read the situations and write sentences with I think/I don't think /... should
1. Peter and Cathy are planning to get married. You think it's a bad idea.
I don't think they should get married.
2. Jane has a bad cold but plans to go out this evening. You don't think this is a good idea.
You say to her: ......................
3. Peter needs a job. He's just seen an advertisement for a job which you think would be ideal for him, but he's not sure whether to apply or not.
You say to him: I think ......................
4. The government wants to increase taxes, but don't think this is a good idea.
...............................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I don't think you should go out
3. I think you should apply for it/ ...for the job.
4. I don't think the government should increase taxes.
Bài 3: Complete the sentences with should + the verb in brackets
1. Diane should pass the exam. She's been studying very hard (pass)
2. You missed a great party last night. You should have come. (come)
3. We don't see you enough. You .... and see us more often (come)
4. I'm in a difficult position. What do you think I .... ?(do)
5. I'm sorry that I didn't take your advice. I .... wath you said (do)
6. I'm playing tennis with Jane tomorrow. She .... - she's much better than me (win)
7. We lost the match but we ..... We were the better team. (win)
8. "Is Mike here yet?" "Not yet, but he .... here soon." (be)
9. I posted the letter three days ago, so it .... by now (arrive)
Đáp án & Hướng dẫn:
3. should come
4. should do
5. should have done
6. should winble.
7. should have won
8. should be
9. should have arrived
Bài 4: Read the situations and write sentences with should/shouldn't. Some of the sentences are past and some are present.
1. I'm feeling sick.I ate too much.
I shouldn't have eaten so much.
2. That man on the motorbike isn't wearing a helmer. That's dangerous.
He should be wearing a helmet.
3. When we got to the restaurant, there were no free tables. We hadn't reserved one.
We ..................
4. The notice says that the shop is open every day from 8.30. It is 9 o'clock now but the shop isn't open yet.
..........................
5. The speed limit is 30 miles an hour, but Kate is doing 50.
She ..................
6. Laura gave me her address, but I didn't write it down. Now I can't remember it.
I ......................
7. I was driving behind another car. Suddenly the driver in front stopped without and I drove into the back of his car. It wasn't my fault.
The driver in front ..................
8. I walked into a wall.I was looking behind me. I wasn't looking where I was going.
......................................
Đáp án & Hướng dẫn:
3. We should have reserved a table.
4. The shop should be open
5. She shouldn't ve be doing / She shouldn't be driving so fast
6. I should have written down her address/ I should have written her address down
7. The driver in front should't have stopped without warning/ .... shouldn't have stopped so suddenly.
8. I should have been looking where I was going/ I shouldn't have been looking behind me.
Bài tập Should (phần 2)
Bài 1: Write a sentence (beginning in the way shown) that me the same as the first sentence
1. "I think it would be a good idea to see a specialist", the doctor said to me.
The doctor recommended that I should see a specialist.
2. "You really must stay a little longer", she said to me
She insisted that I ...................
3. "Why don't you visit the museum after lunch", I said to them
I suggested that .....................
4. "You must pay the rent by Friday", the landlord said to us.
The landlord demanded that .................
5. "Why don't you go away for a few days?", Jack said to me.
Jack suggested that ................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I should stay/ I stay/ I stayed a little longer.
3. they should visit/ they visit/ they visited the museum after lunch.
4. we should pay/ we pay / we paid the rent by Friday.
5. I should go/ I go / I went away for a few day.
Bài 2:Are these sentences right or wrong?
1 | a Tom suggested that I should look for another job. | OK |
b Tom suggested that I look for another job. | ...... | |
c Tom suggested that I looked for another job. | ...... | |
d Tom suggested me to look for another job. | ...... | |
2 | a Where do you suggest I go for my holiday? | ...... |
b Where do you suggest me to go for my holiday? | ...... | |
c Where do you suggest I should go for my holiday? | ...... |
Đáp án & Hướng dẫn:
1. b OK
c OK
2. a OK
b wrong
c OK
Bài 3: Complete the sentences using should + the following
ask be leave listen say worry
1. It's strange that he should be late. He's usually on time.
2. It's funny that you .... that. I was going to say the same thing.
3. It's only natural that presents .... about their children.
4. Isn't it typical of Joe that he .... without saying goodbye to anybody.
5. I was surprised that they .... me for advice. What advice could I give them?
6. I'm going to give you all some essential information, so it's important that everybody .... very carefully.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. should say
3. should worry
4. should leave
5. should ask
6. should listen
Bài 4: Use the words in brackets to complete these sentences. Use if ... should ....
1. I'm going out now. If Tom should phone, tell him I'll call him back this evening. (Tom/phone)
2. I've hung the washing out to dry on the balcony. ................ Can you bring the washing in, please? (it/rain)
3. I think everything will be OK. ................ any problems, I'm sure we'll be able to solve them. (there/be)
4. I don't want anyone to know where I'm going. ........... just say that you don't know (anyone/ask)
Write sentences 3 and 4 again this time beginning with should:
5. (3) Should ..... , I'm sure we'll be able to solve them.
6. (4) ........, just say that you don't know.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. If it should rain
3. If there should be
4. If anyone should ask
5. Should there be any problems
6. Should anyone ask
Bài 5:
Complete the sentences using I +should +the following
buy keep phone wait
1. "Shall I leave now?" "No, I should wait a bit longer."
2. "Shall I throw these things away?" "No, .... them. You may need them."
3. "Shall I go and see Paul?" "Yes, but .... him first."
4. "Is it worth repairing this TV set?" "No, .... a new one."
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I should keep
3. I should phone
4. I should buy
Ngữ pháp Should
Động từ khuyết thiếu: SHOULD (Modal verb: SHOULD)
Should được dùng để diễn tả lời khuyên, hay ý nghĩ điều gì là đúng, nên làm.
Dạng khẳng định: should(nên)
Dạng phủ định: should not / shouldn't(không nên)
Should đi với tất cả các ngôi mà không cần thêm "s" với các ngôi số ít ở thì hiện tại đơn.
Should đứng ngay sau chủ ngữ và trước động từ thường, và động từ đứng sau "should" luôn ở dạng nguyên thể.
Cấu trúc cụ thể:
Chủ ngữ + should/ shouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác) .
Ví dụ:
We should brush our teeth twice a day.(Chúng ta nên đánh răng hai lần một ngày.)
We shouldn't waste water.(Chúng ta không nên lãng phí nước.)
Câu hỏi dạng nghi vấn với should được dùng để hỏi ý kiến hay yêu cầu một lời khuyên.
Cấu trúc cụ thể:
Câu hỏi: Should + chủ ngữ + động từ + (các thành phần khác)?
Trả lời: Yes, chủ ngữ + should.
No, chủ ngữ + shouldn't.
Ví dụ:
Should we buy a new car?(Chúng ta có nên mua một chiếc ô tô mới không?)
Yes, we should.(Có, chúng ta nên mua.)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Had better & Cấu trúc It's time
- Bài tập Cách sử dụng Would
- Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị
- Bài tập Câu điều kiện loại 1 và loại 2
- Bài tập Cấu trúc I wish
- Bài tập Câu điều kiện loại 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)