100 Bài tập Have và Have Got có đáp án
Bài viết 100 Bài tập Have và Have Got có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách phân biệt Have và Have Got từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Have và Have Got có đáp án
Bài tập Have và Have Got (phần 1)
Bài 1: Write negative sentences with have. Some are present (can't) and some are past (couldn't)
1. I can't get into the house (a key) I haven't got a key.
2. I couldn't read the letter, (my glasses) I didn't have my glasses.
3. Ican't get onto the roof (a ladder) I
4. We couldn't visit the museum (enough time) We
5. He couldn't find his way to our house (a map)
6. She can't pay her bills (any more)
7. I can't go swimming today (enough energy)
8. They couldn't take any photographs. (a camera)
Đáp án & Hướng dẫn:
3. I haven't got a ladder
4. We didn't have enough time
5. He didn't have a map
6. She hasn't got any money
She doesn't have any money
7. I haven't got any energy
I don't have enough energy
8. They didn't have a camera
Bài 2: Complete the questions with have.Some are present and some are past.
1. Excuse me, have you get a pen I could borrow?
2. Why are you holding your face like that? ...... a toothache?
3. ...... a lot of toys when you were a child?
4. A: ...... the time, please?
B: Yes, it's ten past seven.
5. I need a stamp for this letter, ...... one?
6. When you worked in your last job, ..... your own office?
7. A: It started to rain very heavily while I was out.
B: ..... an umbrella?
Đáp án & Hướng dẫn:
2. have you got
3. Did you have
4. have you got
5. have you got
6. did you have
7. did you have
Bài 3:Write sentences about yourself. Have you got these things now? Did you have them ten years ago?
Write two sentences each time using I've got/I haven't got and I had/I didn't have.
(You can also write about your family: We've got ... /We had ...)
Now | Ten years ago | |
1 | (a car) I 've got a car | I didn't have a car |
2 | (a bike) I ...... | I ................ |
3 | (a mobie phone) ........ | .................. |
4 | (a dog) ........ | .................. |
5 | (a guitar) ........ | .................. |
6 | (long hair) ........ | .................. |
7 | (a driving licence) ........ | .................. |
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I haven't got a bike (now)
I had a bike (ten years ago)
3. I've got a mobile phone
I didn't have a mobile phone
4. I haven't got a dog
I didn't have a dog
5. I've got a guitar
I had a guitar
6. I haven't got a long hair
I didn't have long hair
7. I've got a driving licence
I didn't have a driving licence
Bài 4: Complere the sentences. Use an expression from the list and put the verb into the correct form where necessary.
have a baby have a break have a chat have difficulty
have a shower have a look have lunch have a party
have a nice time have a good flight
1. I don't eat much during the day. I never have lunch.
2. David starts work at
8. o'clock and ..... at 10:30
3. We ..... last week. It was great – we invited lots of people.
4. Excuse me, can I ..... at your newspaper, please?
5. Jim is away on holiday at the moment. I hope he .....
6. I met Ann in the supermarket yesterday. We stopped and .....
7. A: ..... finding the book you wanted?
B: No,I found it OK
8. Suzanne ..... a few weeks ago. It's her second child.
9. A: Why didn't you answer the phone?
B: I .....
10. You meet your friend Sally at the airport. She has just arrived. You say:
Hi, Sally. How are you? .......... ?
Đáp án & Hướng dẫn:
2. has a break
3. had a party
4. have a look
5. is having a nice time
6. had a chat
7. Did you have difficulty
8. had a baby
9. was having a shower
10. did you have a good flight?
Bài tập Have và Have Got (phần 2)
Bài 1: Write negative sentences with have. Some are present (can't) and some are past (couldn't)
1. I can't get into the house (a key) I haven't got a key.
2. I couldn't read the letter, (my glasses) I didn't have my glasses.
3. Ican't get onto the roof (a ladder) I
4. We couldn't visit the museum (enough time) We
5. He couldn't find his way to our house (a map)
6. She can't pay her bills (any more)
7. I can't go swimming today (enough energy)
8. They couldn't take any photographs. (a camera)
Đáp án & Hướng dẫn:
3. I haven't got a ladder
4. We didn't have enough time
5. He didn't have a map
6. She hasn't got any money
She doesn't have any money
7. I haven't got any energy
I don't have enough energy
8. They didn't have a camera
Bài 2: Complete the questions with have.Some are present and some are past.
1. Excuse me, have you get a pen I could borrow?
2. Why are you holding your face like that? ...... a toothache?
3. ...... a lot of toys when you were a child?
4. A: ...... the time, please?
B: Yes, it's ten past seven.
5. I need a stamp for this letter, ...... one?
6. When you worked in your last job, ..... your own office?
7. A: It started to rain very heavily while I was out.
B: ..... an umbrella?
Đáp án & Hướng dẫn:
2. have you got
3. Did you have
4. have you got
5. have you got
6. did you have
7. did you have
Bài 3: Write sentences about yourself. Have you got these things now? Did you have them ten years ago?
Write two sentences each time using I've got/I haven't got and I had/I didn't have.
(You can also write about your family: We've got ... /We had ...)
Now | Ten years ago | |
1 | (a car) I 've got a car | I didn't have a car |
2 | (a bike) I ...... | I ................ |
3 | (a mobie phone) ........ | .................. |
4 | (a dog) ........ | .................. |
5 | (a guitar) ........ | .................. |
6 | (long hair) ........ | .................. |
7 | (a driving licence) ........ | .................. |
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I haven't got a bike (now)
I had a bike (ten years ago)
3. I've got a mobile phone
I didn't have a mobile phone
4. I haven't got a dog
I didn't have a dog
5. I've got a guitar
I had a guitar
6. I haven't got a long hair
I didn't have long hair
7. I've got a driving licence
I didn't have a driving licence
Bài 4: Complere the sentences. Use an expression from the list and put the verb into the correct form where necessary.
have a baby have a break have a chat have difficulty
have a shower have a look have lunch have a party
have a nice time have a good flight
1. I don't eat much during the day. I never have lunch.
2. David starts work at
8. o'clock and ..... at 10:30
3. We ..... last week. It was great – we invited lots of people.
4. Excuse me, can I ..... at your newspaper, please?
5. Jim is away on holiday at the moment. I hope he .....
6. I met Ann in the supermarket yesterday. We stopped and .....
7. A: ..... finding the book you wanted?
B: No,I found it OK
8. Suzanne ..... a few weeks ago. It's her second child.
9. A: Why didn't you answer the phone?
B: I .....
10. You meet your friend Sally at the airport. She has just arrived. You say:
Hi, Sally. How are you? .......... ?
Đáp án & Hướng dẫn:
2. has a break
3. had a party
4. have a look
5. is having a nice time
6. had a chat
7. Did you have difficulty
8. had a baby
9. was having a shower
10. did you have a good flight?
Ngữ pháp phân biệt Have và Have Got
A. Ý nghĩa và cách sử dụng của Have và Have got trong tiếng Anh
Cả Have và Have got đều mang nghĩa là "Sở hữu, làm chủ, có,... ". Chúng không khác nhau về mặt ý nghĩa và bạn có thể sử dụng một trong hai. Tuy nhiên “have got” thường được sử dụng trong giao tiếp hơn have. “Have” được sử dụng trong các văn bản chính quy (hợp đồng, …)
- We've got a new car. Hoặc We have a new car. Chúng tôi có một chiếc xe hơi mới.
- Ann has got two sisters. Hoặc Ann has two sisters. Ann có hai người chị gái.
- Our house has got a small garden. Hoặc Our house has a small garden. Ngôi nhà của chúng tôi có một khu vườn nhỏ.
- He's got a few problems. Hoặc He has a few problems. Anh ta có một số vấn đề.
Chúng ta có thể sử dụng have got hoặc have để nói về bệnh tật, đau ốm,...
- I've got a headache hoặc I have a headache. Tôi bị đau đầu.
B. Dạng câu hỏi và phủ định với Have và Have got
Với dạng câu “Have got”, chúng ta không sử dụng sự động từ “do hoặc don’t” cho dạng câu hỏi và câu phủ định. Ở dạng câu hỏi, chúng ta sử dụng “Have hoặc Has”.
Ví dụ:
- Have you got any money? - haven't got any money
- Do you have any momey? - don't have any money
- Have you any money? - haven't any money (Ít sử dụng)
- Has she got a car? - She hasn't got a car
- Does she have a car? - She doesn't have a car
- Has she a car? - She hasn't a car. (Ít sử dụng)
Khi have mang nghĩa sở hữu thì bạn không được sử dụng với các thì tiếp diễn.
Ví dụ:
- I have/ I've got a headache (không nói 'I'm having')
Tôi bị đau đầu.
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Used to
- Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
- Bài tập Thì tương lai đơn
- Bài tập Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
- Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
- Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12