100 Bài tập Had better có đáp án
Bài viết 100 Bài tập Had better có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Had better từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Had better có đáp án
Bài tập Had better (phần 1)
Bài 1: Read the situations and write sentences with had better or had better not. Use the words in brackets
1. Your're goig out for a walk with Tom. It looks as if it might rain. You say to Tom:
(an umbrella) We'd better take an umbrella.
2. Michael has just cut himself.It's a bad cut. You asy to him:
(a plaster) .........................
3. You and Kare plan to go to a restaurant this evening. It's a popular restaurant. You say to Kare:
(reserve) .........................
4. Jill doesn't look very well – not well enough to go to work. You say to her:
(work) .........................
5. You received the phone bill four weeks ago but you haven't paid it yet. If you don't pay soon, you could be in trouble. You say to yourself:
(pay) .........................
6. You want to go out but you're expecting an important phone call. You say your friend:
(go out) .........................
7. You and Liz are going to the theatre.You've missed the bus and you don't want to be late. You say to Liz:
(a taxi) .........................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. You'd better put a plaster on it.
3. We'd better reserve a table.
4. You'd better not go to work
5. I'd better pay the phone bill
6. I'd better not go out
7. We'd better take /get a taxi
Bài 2: Put in had better where suitable. If had better is not suitable use should
1. I have an appointment in ten minutes. I'd better go now or I'll be late.
2. It's a great film. You should go and see it. You'll really like it
3. I .... get up early tomorrow. I've got a lot to do.
4. When people are driving, they .... keep their eyes on the road.
5. I'm glad you came to see us. You .... come more often.
6. She'll be upset if we don't invite her to the wedding so we .... invite her.
7. These biscuits are delicious. You .... try one.
8. I think everybody .... learn a foreign language.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. 'd better
4. should
5. should
6. 'd better
7. should
8. should
Bài 3: Complete the sentences. Sometimes you need only one word, sometime two.
1. a. I need some money. I'd better go to the bank.
b. John is expecting you to phone him. You .... better phone him now.
c. "Shall I leave the window open?" "No, you'd better .... it."
d. We'd better leave as soon as possible, .... we?
2. a. It's time the government .... something about the problem.
b. It's time something .... about the problem
c. I think it's about time you .... about other people instead of only thinking about yourself.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. b. 'd /had
c. close/shut
d. hadn't
2. a. did
b. was done
c. thought
Bài 4: Read the situations and write sentences with It's time (somebody did something)
1. You think the children should be in bed. It's already 11 o'clock.
It's time the children were in bed.
2. You haven't had a holiday for a very long time. You need one now.
It's time I .............................................
3. You're sitting on a train waiting for it to leave the station. It's already five minutes late.
.............................................
4. You enjoy having parties. You haven't had one for a long time.
.............................................
5. The company you work for has been badly managed for a long time. You think some changes should be made.
.............................................
6. Andrew has been doing the same job for the last ten years. He should try something else.
.............................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. It's time I had a holiday.
3. It's time the train left.
4. It's time I /we had a party.
5. It's tie some changes were made.
6. It's time he tried something else.
Bài tập Had better (phần 2)
Bài 1: Read the situations and write sentences with had better or had better not. Use the words in brackets
1. Your're goig out for a walk with Tom. It looks as if it might rain. You say to Tom:
(an umbrella) We'd better take an umbrella.
2. Michael has just cut himself.It's a bad cut. You asy to him:
(a plaster) .........................
3. You and Kare plan to go to a restaurant this evening. It's a popular restaurant. You say to Kare:
(reserve) .........................
4. Jill doesn't look very well – not well enough to go to work. You say to her:
(work) .........................
5. You received the phone bill four weeks ago but you haven't paid it yet. If you don't pay soon, you could be in trouble. You say to yourself:
(pay) .........................
6. You want to go out but you're expecting an important phone call. You say your friend:
(go out) .........................
7. You and Liz are going to the theatre.You've missed the bus and you don't want to be late. You say to Liz:
(a taxi) .........................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. You'd better put a plaster on it.
3. We'd better reserve a table.
4. You'd better not go to work
5. I'd better pay the phone bill
6. I'd better not go out
7. We'd better take /get a taxi
Bài 2: Put in had better where suitable. If had better is not suitable use should
1. I have an appointment in ten minutes. I'd better go now or I'll be late.
2. It's a great film. You should go and see it. You'll really like it
3. I .... get up early tomorrow. I've got a lot to do.
4. When people are driving, they .... keep their eyes on the road.
5. I'm glad you came to see us. You .... come more often.
6. She'll be upset if we don't invite her to the wedding so we .... invite her.
7. These biscuits are delicious. You .... try one.
8. I think everybody .... learn a foreign language.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. 'd better
4. should
5. should
6. 'd better
7. should
8. should
Bài 3: Complete the sentences. Sometimes you need only one word, sometime two.
1. a. I need some money. I'd better go to the bank.
b. John is expecting you to phone him. You .... better phone him now.
c. "Shall I leave the window open?" "No, you'd better .... it."
d. We'd better leave as soon as possible, .... we?
2. a. It's time the government .... something about the problem.
b. It's time something .... about the problem
c. I think it's about time you .... about other people instead of only thinking about yourself.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. b. 'd /had
c. close/shut
d. hadn't
2. a. did
b. was done
c. thought
Bài 4: Read the situations and write sentences with It's time (somebody did something)
1. You think the children should be in bed. It's already 11 o'clock.
It's time the children were in bed.
2. You haven't had a holiday for a very long time. You need one now.
It's time I .............................................
3. You're sitting on a train waiting for it to leave the station. It's already five minutes late.
.............................................
4. You enjoy having parties. You haven't had one for a long time.
.............................................
5. The company you work for has been badly managed for a long time. You think some changes should be made.
.............................................
6. Andrew has been doing the same job for the last ten years. He should try something else.
.............................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. It's time I had a holiday.
3. It's time the train left.
4. It's time I /we had a party.
5. It's tie some changes were made.
6. It's time he tried something else.
Ngữ pháp Had better
1. Had better có nghĩa là gì?
Better là tính từ (cấp so sánh của good) có nghĩa là hơn; tốt hơn; khá hơn; hay hơn; cải thiện hơn.
Had better dịch theo nghĩa đen có nghĩa là làm cho tốt hơn; cải tiến; cải thiện hơn; mang chiều hướng tích cực hơn.
Tuy nhiên trong Tiếng Anh “had better” lại được sử dụng với ý nghĩa như một động từ khuyết thiếu có nghĩa là nên làm gì; tốt hơn là làm gì.
2. Cách dùng Had better
2.1. Cấu trúc Had better
Had better viết tắt là ’d better
Had better được sử dụng với cấu trúc:
Khẳng định : S + had better + Verb (nguyên mẫu)+…
=> Sau Had better là một động từ nguyên mẫu (infinitive) không To.
Phủ định: S + had better + not +Verb (nguyên mẫu)+…
Câu hỏi: Had better + S + Verb (nguyên mẫu)+…+?
Ví dụ:
- You had better go to the dentist now.
(Bạn nên đi đến bác sĩ nha khoa ngay bây giờ.)
- We had better go to the petrol station. The tank is nearing empty.
(chúng ta nên đi đến trạm đổ xăng. Bình xăng sắp hết rồi.)
- I think that she had better not go out tonight. It is going to rain.
(Tôi nghĩ rằng cô ấy không nên đi ra ngoài trời tối nay. Trời sắp mưa rồi.)
2.2. Cách dùng
Had better được sử dụng để khuyên bảo ai đó nên thực hiện hành động gì; phải làm gì trong hoàn cảnh cụ thể. Nếu không làm thì có thể gặp rắc rối hoặc vấn đề nguy hiểm.
Had better thường được sử dụng trong văn nói;
- Diễn tả sự đe dọa, nếu không làm sẽ dẫn đến kết quả không tốt
Eg: You’d better turn the volume down before your dad gets home.
(Bạn tốt hơn nên vặn nhỏ loa đi trước khi bố bạn về.)
- Diễn tả sự khẩn trương
Eg: You’d better run faster, the train is going to depart.
(Bạn nên chạy nhanh hơn nữa, tàu sắp qua rồi.)
Lưu ý: Had better mang ý nghĩa khuyên bảo mạnh hơn Should và Ought to, và chỉ dùng khi có tình huống cụ thể.
3. It's Time
3.1. Cấu trúc
It’s (high) time + (for O) + to V. |
It’s time to buy a new car. (Đã đến lúc phải mua cái ô tô mới rồi.) |
It’s (high) time + S + Vqkđ. |
It’s high time we set out. (Đã đến lúc chúng ta lên đường.) |
3.2. Cách dùng
It’s (high) time ……….: đã đến lúc nên làm gì
It’s time (for sb) to do sth: Chúng ta dùng It’s time (for sb) to do sth để nói về việc đã đến lúc một người nào đó nên làm một việc gì đó.
+ It's about time sb did st / It’s about time (for sb) to do sth.
Ví dụ: It’s about time Hoa and Nam left.
Dịch nghĩa: Đã đến lúc Hoa và Nam phải rời đi rồi.
+ It’s high time sb did / It’s high time (for sb) to do sth.
Chúng ta thêm high hoặc about vào trước “time” nhằm mục đích nhấn mạnh hơn sự vật, sự việc. Chúng ta thường sử dụng cấu trúc này nếu trong những trường hợp khẩn cấp.
Ví dụ:
- He is 25 years old now. It’s high time he found a job, young man.
Dịch nghĩa: Anh ta đã 20 tuổi. Đã đến lúc anh ấy phải đi tìm một công việc rồi, chàng trai trẻ.
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Cách sử dụng Would
- Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị
- Bài tập Câu điều kiện loại 1 và loại 2
- Bài tập Cấu trúc I wish
- Bài tập Câu điều kiện loại 3
- Bài tập Câu bị động
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12