100 Bài tập Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành có đáp án
Bài viết 100 Bài tập Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành có đáp án
Bài tập Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành (phần 1)
Bài 1: Read about Colin. Then tick the sentences which are true. In each group of sentences at least one is true. Colin goes to work everyday. He leaves home at 8 o'clock and arrives at work at about 8.45. He starts work immediately and continues until 12.30 when he has lunch (which takes about half an hour). He starts work again at 1.15 and goes home at exactly 4.30. Every day he follows the same routine and tomorrow will be no exeption.
At 7.45
a, He'll be leaving the house
b, He'll have left the house
c, He'll be at home
d, He'll be having breakfast
At 8.15
a, He'll be leaving the house
b, He'll have left the house
c, He'll have arrived at work
d, He'll be arriving at work
At 9.15
a, He'll be working
b, He'll start work
c, He'll have started work
d, He'll be arriving at work
At 12.45
a, He'll have lunch
b, He'll be having lunch
c, He'll have finished his lunch
d, He'll have started his lunch
At 4 o'clock
a, He'll have finished work
b, He'll finish work
c, He'll be working
d, He won't have finished work
At 4.45
a, He'll leave work
b, He'll be leaving work
c, He'll have left work
d, He'll have arrived home
Đáp án & Hướng dẫn:
3. can
4. be able to
5. been able to
6. can
7. be able to
Bài 2: Put the verb into the correct form, will be (do)ing or will have (done)
1. Don't phone between 7 and 8. We'll be having (we/have) dinner then.
2. Phone me after 8 o'clock. .................. (we/finish) dinner by then.
3. Tomorrow afternoon we're going to play tennis from 3 o'clock until 4.30. So at 4 o'clock, ................... (we/play) tennis.
4. A: Can we meet tomorrow?
B: Yes, but not in the afternoon. ................. (I/work).
5. B has to go to a meeting which begins at 10 o'clock. It will last about an hour.
A: Will you be free at 11.30?
B: Yes, .............. (the meeting/end) by then.
6. Ben is on holiday and he is spending his money very quickly. If he continues like this, ........... (he/spend) all his money before the end of his holiday.
7. Do you think ....... (you/still/do) the same job in ten years' time?
8. Lisa is from Nem Zealand. She is travelling around Europe at the moment. So far she has travelled about 1,000 miles. By the end of the trip, ...... (she/travel) more than 3,000 miles.
9. If you need to contact me, .... (I/stay) at the Lion Hotel until Friday.
10. A: .............. (you/see) Luara tomorrow?
B: Yes, probably. Why?
A: I borrowed this CD from her. Can you give it back to her?
Đáp án & Hướng dẫn:
2. We'll have finished
3. we'll be playing
4. I'll be working
5. the meeting will have ended
6. he'll have spent
7. you'll still be doing
8. she'll have travelled
9. I'll be staying
10. Will you seeing
Bài tập Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành (phần 2)
Bài 1: Read about Colin. Then tick the sentences which are true. In each group of sentences at least one is true. Colin goes to work everyday. He leaves home at 8 o'clock and arrives at work at about 8.45. He starts work immediately and continues until 12.30 when he has lunch (which takes about half an hour). He starts work again at 1.15 and goes home at exactly 4.30. Every day he follows the same routine and tomorrow will be no exeption.
At 7.45
a, He'll be leaving the house
b, He'll have left the house
c, He'll be at home
d, He'll be having breakfast
At 8.15
a, He'll be leaving the house
b, He'll have left the house
c, He'll have arrived at work
d, He'll be arriving at work
At 9.15
a, He'll be working
b, He'll start work
c, He'll have started work
d, He'll be arriving at work
At 12.45
a, He'll have lunch
b, He'll be having lunch
c, He'll have finished his lunch
d, He'll have started his lunch
At 4 o'clock
a, He'll have finished work
b, He'll finish work
c, He'll be working
d, He won't have finished work
At 4.45
a, He'll leave work
b, He'll be leaving work
c, He'll have left work
d, He'll have arrived home
Đáp án & Hướng dẫn:
3. can
4. be able to
5. been able to
6. can
7. be able to
Bài 2: Put the verb into the correct form, will be (do)ing or will have (done)
1. Don't phone between 7 and 8. We'll be having (we/have) dinner then.
2. Phone me after 8 o'clock. .................. (we/finish) dinner by then.
3. Tomorrow afternoon we're going to play tennis from 3 o'clock until 4.30. So at 4 o'clock, ................... (we/play) tennis.
4. A: Can we meet tomorrow?
B: Yes, but not in the afternoon. ................. (I/work).
5. B has to go to a meeting which begins at 10 o'clock. It will last about an hour.
A: Will you be free at 11.30?
B: Yes, .............. (the meeting/end) by then.
6. Ben is on holiday and he is spending his money very quickly. If he continues like this, ........... (he/spend) all his money before the end of his holiday.
7. Do you think ....... (you/still/do) the same job in ten years' time?
8. Lisa is from Nem Zealand. She is travelling around Europe at the moment. So far she has travelled about 1,000 miles. By the end of the trip, ...... (she/travel) more than 3,000 miles.
9. If you need to contact me, .... (I/stay) at the Lion Hotel until Friday.
10. A: .............. (you/see) Luara tomorrow?
B: Yes, probably. Why?
A: I borrowed this CD from her. Can you give it back to her?
Đáp án & Hướng dẫn:
2. We'll have finished
3. we'll be playing
4. I'll be working
5. the meeting will have ended
6. he'll have spent
7. you'll still be doing
8. she'll have travelled
9. I'll be staying
10. Will you seeing
Ngữ pháp Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành
Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành
THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN | THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH |
1. Công thức chung S + will + be + V-ing Ex: - Willyou be waitingfor her when her plane arrives tonight? - Don't phone me between 7 and 8. We'll be having dinner then. |
1. Công thức chung S+will+have+Pii Ex: The film will already have startedby the time we get to the cinema. |
Chức năng và cách sử dụng thì Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành
THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN | THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH |
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai Ex: - I will be sending in my application tomorrow - Next week at this time, youwill be lyingon the beach 2. Signal words (dấu hiệu nhận biết) At this time tomorrow, at this moment next year, at present next friday, at 5 p.m tomorrow... |
1. Diễn đạt một hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai Ex: - She will have finishedwriting the report before 8 o'clock - Theywill have completed the building by the end of this year 2. Signal words (dấu hiệu nhận biết) by the time, by the end of.., before+ future time |
Dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:
– at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
Ví dụ:
– At this time tomorrow I will be going shopping in Singapore. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.)
– At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.)
Để hiểu rõ hơn về 2 thì này, các bạn có thể làm một số bài luyện tập sau. Nếu có thắc mắc gì, vui lòng ghi comment ở dưới. Tôi sẽ cố gắng trả lời bạn trong thời gian nhanh nhất.
➢ Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu có các cụm từ sau:
– by + thời gian trong tương lai
– by the end of + thời gian trong tương lai
– by the time …
– before + thời gian trong tương lai
Ví dụ:
– By the end of this month I will have taken an English course. (Cho tới cuối tháng này thì tôi đã tham gia một khóa học Tiếng Anh rồi.)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
- Bài tập Can, could và (be) able to
- Bài tập Could (do) và could have (done)
- Bài tập Must và Can't
- Bài tập May và Might
- Bài tập Have to & Must
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)