100 Bài tập Would có đáp án
Bài viết 100 Bài tập Would có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Would từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Would có đáp án
Bài tập Would (phần 1)
Bài 1:Write sentences about yourself. Imagine things you would like or wouldn't like.
1. (a place you'd love to live) I'd love to live by the sea.
2. (a job you wouldn't like to do) ...........................
3. (something you would love to do) ..........................
4. (something that would be nice to have) ....................
5. (a place you'd like to go to) ............................
Đáp án & Hướng dẫn:
Example answers:
2. I wouldn't like to be a teacher
3. I'd love to learn to fly a phone
4. It would be nice to have a big garden.
5. I'd like to go on Mexico
Bài 2: Complete the sentences using would + the following verbs
be do enjoy enjoy have pass stop
1. They helped us alot. I don't know what we would have done without their help.
2. You should go and see the film. You ..... it.
3. It's a pity you couldn't come to the concert yesterday. You .... it.
4. Shall I apply for the job or not? What .... you .... in my position?
5. I was in a hurry when I saw you. Otherwise, I .... to talk.
6. We took a taxi home last night but got stuck in the traffic. It ..... quicker to walk.
7. Why don't you go and see Clare? She ..... very pleased to see you.
8. Why didn't you do the exam? I'm sure you ..... it
9. In an ideal world everybody ..... enough to eat.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. 'd enjoy/would enjoy
3. 'd have enjoyed / would have enjoyed
4. would you do
5. 'd have stopped / would have stopped
6. would have been
7. 'd be / would be
8. 'd have passed /would have passed
9. would have
Bài 3: Write sentences using promised + would/wouldn't
1. I wonder why Laura is late. She promised she wouldn't be late.
2. I wonder why Steve hasn't phoned. He promised .............
3. Why did you tell Jane what I said? You ....................
4. I'm surprised they didn't wait for us. They ...............
Đáp án & Hướng dẫn:
2. He promised he'd phone / ....he would phone.
3. You promised you wouldn't tell her.
4. They promised they'd wait ..... they would wait.
Bài 4: Complete the sentences. Use wouldn't + suitable verb
1. I tried to warn him, but he wouldn't listen to me.
2. I asked Amanda what had happened but she .... me.
3. Paul was very angry about what I'd said and .... to me for two weeks
4. Martina insisted or carrying all her luggage. She .... me help her.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. wouldn't rell
3. wouldn't speak
4. wouldn't let
Bài 5: These sentences are about things that often happened in the past. Complete the sentences using would + the following:
forget help shake share walk
1. Whenever Richard was angry, he would walk out of the room.
2. We used to live next to a railway line. Every time a train went past, the house ....
3. George was a very kind man. He .... always .... you had a problem.
4. Brenda was always very generous. She didn't have much, but she .... what she had with every one else.
5. You could never rely on Joe. It didn't matter how many times you reminded him to do something, he .... always .....
Đáp án & Hướng dẫn:
2. would shake
3. would always help
4. would share
5. would always forget
Bài tập Would (phần 2)
Bài 1:Write sentences about yourself. Imagine things you would like or wouldn't like.
1. (a place you'd love to live) I'd love to live by the sea.
2. (a job you wouldn't like to do) ...........................
3. (something you would love to do) ..........................
4. (something that would be nice to have) ....................
5. (a place you'd like to go to) ............................
Đáp án & Hướng dẫn:
Example answers:
2. I wouldn't like to be a teacher
3. I'd love to learn to fly a phone
4. It would be nice to have a big garden.
5. I'd like to go on Mexico
Bài 2: Complete the sentences using would + the following verbs
be do enjoy enjoy have pass stop
1. They helped us alot. I don't know what we would have done without their help.
2. You should go and see the film. You ..... it.
3. It's a pity you couldn't come to the concert yesterday. You .... it.
4. Shall I apply for the job or not? What .... you .... in my position?
5. I was in a hurry when I saw you. Otherwise, I .... to talk.
6. We took a taxi home last night but got stuck in the traffic. It ..... quicker to walk.
7. Why don't you go and see Clare? She ..... very pleased to see you.
8. Why didn't you do the exam? I'm sure you ..... it
9. In an ideal world everybody ..... enough to eat.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. 'd enjoy/would enjoy
3. 'd have enjoyed / would have enjoyed
4. would you do
5. 'd have stopped / would have stopped
6. would have been
7. 'd be / would be
8. 'd have passed /would have passed
9. would have
Bài 3: Write sentences using promised + would/wouldn't
1. I wonder why Laura is late. She promised she wouldn't be late.
2. I wonder why Steve hasn't phoned. He promised .............
3. Why did you tell Jane what I said? You ....................
4. I'm surprised they didn't wait for us. They ...............
Đáp án & Hướng dẫn:
2. He promised he'd phone / ....he would phone.
3. You promised you wouldn't tell her.
4. They promised they'd wait ..... they would wait.
Bài 4: Complete the sentences. Use wouldn't + suitable verb
1. I tried to warn him, but he wouldn't listen to me.
2. I asked Amanda what had happened but she .... me.
3. Paul was very angry about what I'd said and .... to me for two weeks
4. Martina insisted or carrying all her luggage. She .... me help her.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. wouldn't rell
3. wouldn't speak
4. wouldn't let
Bài 5: These sentences are about things that often happened in the past. Complete the sentences using would + the following:
forget help shake share walk
1. Whenever Richard was angry, he would walk out of the room.
2. We used to live next to a railway line. Every time a train went past, the house ....
3. George was a very kind man. He .... always .... you had a problem.
4. Brenda was always very generous. She didn't have much, but she .... what she had with every one else.
5. You could never rely on Joe. It didn't matter how many times you reminded him to do something, he .... always .....
Hiển thị đáp án2. would shake
3. would always help
4. would share
5. would always forget
Ngữ pháp Would
1. Cách sử dụng would trong câu đề nghị, mời ai đó làm gì
Đối với cách sử dụng would, chắc hẳn các bạn đã từng trông thấy nó xuất hiện ở câu đề nghị trong tiếng Anh. Dạng cấu trúc này nhằm hỏi ý kiến hoặc quan điểm của ai đó về 1 điều gì dó.
Cấu trúc would:
Would you mind + Ving
(Bạn có phiền không…?)
Ví dụ:
- Would you mind calling him immediately?
Bạn có phiền gọi cho anh ta ngay bây giờ không?
- Would you mind sending it to me?
Bạn có phiền gửi nó đến cho tôi không?
Xem thêm:
Cấu trúc would:
Would you like to do some thing?
(Bạn có muốn….?)
Ví dụ:
- Would you like to play football with my class this morning?
Bạn có muốn chơi đá bóng với lớp tôi vào sáng nay không?
- Would you like to go school with me?
Bạn có muốn đến trường cùng tôi không?
- Would you like to use it?
Bạn có muốn sử dụng nó không?
2. Cách sử dụng Would để nói về thói quen trong quá khứ
Bên cạnh việc dùng cấu trúc used to nhằm nói về thói quen trong quá khứ thì chúng ta còn có một cách diễn đạt khác đó là sử dụng cấu trúc would.
Ví dụ:
- When i was younger i would go to pub with my friends.
Khi tôi còn trẻ, tôi thường đến quán pub với bạn bè của tôi.
- When he was still in love with his ex, he would come to her house.
Khi anh ta vẫn còn trong mối quan hệ với người yêu cũ của anh ta, anh ta thường đến nhà cô ấy.
3. Cách sử dụng Would đứng trước động từ
Nếu như would có vị trí trước động từ, would có thể được dùng nhằm diễn đạt một tình huống không thể xảy ra hoặc nói về sự tưởng tượng của một hành động nào đó.
Ví dụ:
- It would be bad if i couldn’t pass this exam.
Sẽ thật là tồi tệ nếu như tôi không thể vượt qua kì thi này.
- He would be very sad if she didn’t answer his questions.
Anh ta sẽ rất buồn nếu như cô ấy không trả lời những câu hỏi của anh ta.
Lưu ý: Would hoàn toàn có thể được viết dưới hình thức ‘d hoặc dạng phủ định wouldn’t
Ví dụ:
- It’d be nice to have a husband like him.
Có người chồng như anh ấy thì tuyệt.
- I told her so, but she wouldn’t do it.
Tôi đã nói cô ấy rồi, nhưng cô ấy không chịu làm điều đó.
– Cách sử dụng would rất đa dạng bởi vì cấu trúc này còn có thể dùng khi muốn nói đến một hành động đã không xảy ra ở trong quá khứ, một ai đó đã muốn làm gì nhưng không làm nó.
Ví dụ:
- I would have to send the report but my computer broke down.
Tôi sẽ phải gửi bản báo cáo nhưng máy tính của tôi bị hỏng.
- I would have to go to your party, but my father had called me.
Tôi đã muốn đến bữa tiệc của bạn, nhưng bố tôi đã gọi tôi.
– Ngoài ra, cấu trúc would cũng có thể đi cùng với if
Ví dụ:
- I would go to the restaurant if i have money.
Tôi sẽ đến nhà hàng nếu như tôi có tiền.
- Yesterday I would go over to my grandmother’s house if I had a break.
Hôm qua tôi sẽ qua nhà bà ngoại nếu tôi được nghỉ.
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị
- Bài tập Câu điều kiện loại 1 và loại 2
- Bài tập Cấu trúc I wish
- Bài tập Câu điều kiện loại 3
- Bài tập Câu bị động
- Bài tập Mẫu câu It is said that, He is said to
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)