100 Bài tập On, At, In có đáp án (chỉ nơi chốn)
Bài viết 100 Bài tập On, At, In có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng giới từ On, At, In từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập On, At, In có đáp án (chỉ nơi chốn)
Bài tập On, At, In (phần 1)
Bài 1: Complete the sentences. Use in, at or on + the following:
the west coast the world the back of the class the front row the right the back of this card the way to work |
1. It was a lovely day. There wasn't a cloud in the sky.
2. In most countries people drive .....
3. What is the tallest buiding .....?
4. I usually buy a newspaper .... in the morning.
5. San Francisco is .... of the United States.
6. We went to the theatre last night. We had seats ......
7. I couldn't hear the teacher. She spoke quietly and I was sitting ......
8. I don't haeve your address. Could you write it .... ?
Đáp án & Hướng dẫn:
2. on the right
3. in the world
4. in the way to work
5. on the went coast
6. in the front now
7. at the back of the class
8. on the back of this card
Bài 2: Complete the sentences with in, at or on.
1. Write your name at the top of the page.
2. Is your sister .... this photograph? I don't recognize her.
3. I didn't feel very well when I woke up, so I stayed .... bed.
4. We normally use the front entrance to the building but there's another one .... the back.
5. Is there anything interesting .... the paper today?
6. There was a list of names, but my name wasn't .... the list.
7. .... the end of the street,there is a path leading to the river.
8. I love to look up at the starts .... the sky at night.
9. When I'm a passenger in a car, I prefer to sit .... the front.
10. It's a very small village. You probably won't find it .... your map.
11. Joe works .... the furniture department of a large store.
12. Paris is .... the river Seine.
13. I don't like cities. I'd much prefer to live .... the country.
14. My office is .... the top floor. It's .... the left as you come out of the lift.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. in
3. in
4. at
5. in
6. on
7. at
8. in
9. in
10. on
11. in
12. on
13. in
14. on .... on
Bài tập On, At, In (phần 2)
Bài 1: Complete the sentences. Use in, at or on + the following:
sea hospital a taxi the station the cinema the plane school prison the airport the sports centre |
1. My train arrives at 11.30. Can you meet me at the station?
2. We walked to the restaurant, but we went home ..... .
3. I'd like to see a film. What's on .... this week?
4. Some people are .... for crimes that they did not commit.
5. "What does your sister do? Has she got a job?" "No, she's still .... ."
6. I play basketball .... on Friday evenings
7. A friend of mine was injured in an accident a few days ago. She's still ......
8. Our flight was delayed. We had to wait .... for four hours.
9. I enjoyed the flight,but the food .... wasn't very nice.
10. Bill works on ships. He is .... most of the time.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. in a taxi
3. at the cinema
4. in prison
5. at school
6. at the sports centre
7. in hospital
8. at the airport
9. on the plane
10. at sea
Bài 2: Complete these sentences with in, at or on.
1. We went to a concert at the Royal Festival Hall.
2. It was a very slow train. It stopped .... every station.
3. My parents live .... a small village about 50 miles from London.
4. I haven't seen Kate for some time. I last saw her .... David's wedding.
5. We stayed .... a very nice hotel when we were .... Amsterdam.
6. There were fifty rooms .... the hotel
7. I don't know where my umbrella is. Perhaps I left it .... the bus.
8. I wasn't in when you phoned. I was .... my sister's house.
9. There must be somebody .... the house. The lights are on.
10. The exhibition .... the Museum of Modern Art finished on Saturday.
11. Shall we travel .... your car or mine?
12. What are you doing .... home? I expected you to be .... work.
13. "Did you like the film?" "Yes,but it was too hot .... the cinema."
14. Paul lives .... Birmingham. He's a student .... Birmingham University.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. at
3. in
4. at
5. at.in a very nice hotel
6. in
7. on
8. at
9. in
10. at
11. in
12. at .... at
13. in
14. in Birmingham .... at Birmingham University
Ngữ pháp giới từ On, At, In
I. Cách dùng
Chúng ta thường sử dụng giới từ để chỉ ra mối quan hệ về địa điểm hoặc thời gian giữa hai người, hai địa điểm hay vật gì đó.
Giới từ thường được theo sau bởi một danh từ hoặc một đại từ
II. Cách sử dụng IN/ ON/ AT chỉ nơi chốn
- IN ( nghĩa là ở trong)
In được dùng để chỉ địa danh (đất nước, thành phố,…)
Ex: I lived in Hanoi.
(Tôi đã sống ở Hà Nội)
In chỉ vị trí nằm trong một khu, một địa điểm, hoặc được bao quanh bởi thứ gì đó
In a + Nchỉ địa điểm
In a country: ở trong một đất nước
In a town: ở trong thành phố
In a forest: ở trong rừng
In a building: ở trong tòa nhà
Ex: My grandfather is watering the tree in a garden.
(Ông tôi đang tưới cây ở trong vườn)
I got stuck in a traffic jam for half an hour.
(Tôi bị kẹt xe đã nữa giờ đồng hồ)
2. ON (nghĩa là ở trên)
On miêu tả sự vật nằm ở trên bề mặt
On + N
Ex:
They live in that old house on the hill.
(Họ sống trong căn nhà cũ ở trên đồi)
On the floor: trên sàn nhà
On the table: trên bàn
On the wall: trên đường
On the ceiling: trên trần nhà
On the page: ở trên trang
Ex: Have you ever gone on the beach?
(Bạn đã từng đi trên biển chưa?)
Ngoài ra On còn để chỉ phương tiện di chuyển
On foot: đi bộ
I love travelling on trains. : Tôi thích di chuyển bằng tàu
On dùng để chỉ phương hướng
On the + Nphương hướng
On the left (ở bên trái)/ On the right (ở bên phải)
On cũng dùng để chỉ trạng thái
Ex: He accidentally set his bed on fire.
(Anh ta vô tình đốt cháy giường mình)
3. AT (nghĩa là ở, ở tại)
At được dùng để chỉ vị trí chính xác
Ex:
At 169 Tran Hung Dao, Ha Noi
(Tại số nhà 169 đường Trần Hưng Đạo, tp Hà Nội)
She’s sitting at the table in the corner.
(Cô ấy đang ngồi ở chiếc bàn góc tường)
She was standing at the top of the stairs.
(Cô ấy đang đứng ở đầu cầu thang)
- Một số danh từ kết hợp với At chỉ nơi chốn thường dùng:
At home: ở nhà
At work: ở chỗ làm
At the office: ở cơ quan/ở văn phòng
At school: Ở trường học
At university: ở trường đại học
At the door: ở cửa ra vào
At the bus stop: ở trạm dừng xe buýt
III. Cách sử dụng IN/ ON/ AT chỉ thời gian
1. IN
IN được dùng để chỉ những thời điểm không xác định trong một ngày, một tháng, một mùa hoặc một năm.
In + tháng/năm/mùa
Ex: Wang was born in July.
(Wang sinh vào tháng 7)
In được dùng để nói về một khoảng thời gian diễn ra sự kiện, hành động nào đó.
Ex: My brother will be on vacation in a few weeks.
(Anh trai tôi sẽ có một kỳ nghỉ trong vài tuần)
In time: vừa kịp lúc
Ex: I went to school in time.
(Tôi đã đi học vừa kịp lúc)
2. AT
At được dùng để chỉ một khoảng thời gian chính xác.
AT + thời gian cụ thể
Ex: I often go to bed at 11 p.m.
(Tôi thường đi ngủ lúc 11 giờ tối)
At được sử dụng để chỉ các kì nghỉ lễ ngắn ngày như at weekend, at Christmas,…
Ex: I like going out with my best friend at Christmas.
(Tôi thích đi chơi cùng bạn thân của tôi vào giáng sinh)
At được sử dụng để diễn tả thời điểm trong khoảng thời gian ngắn như at the end of…
Ex: We’re safe at the end of the day.
(Chúng tôi an toàn cho đến cuối ngày)
3. ON
On được dùng để chỉ ngày cụ thể trong tuần và ngày trong tháng.
On + ngày trong tuần/ngày trong tháng
Ex: Her son doesn’t go to school on Sunday.
(Con trai cô ấy không đi học vào chủ nhật)
On time: đúng giờ (không bị chậm, trễ giờ)
Ex: I went to the meeting on time.
(Tôi đã đến cuộc họp đúng giờ)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Giới từ in/at/on (nơi chốn) - III
- Bài tập Giới từ to/at/in/into
- Bài tập Cách sử dụng khác của on/in/at
- Bài tập Giới từ by
- Bài tập Danh từ + giới từ
- Bài tập Tính từ + giới từ
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12