100 Bài tập Can, Could, be able to có đáp án
100 Bài tập Can, Could, be able to có đáp án
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập động từ khuyết thiếu Can, Could, be able to trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Động từ khuyết thiếu Can, Could, be able to trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập động từ khuyết thiếu Can, Could, be able to:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Bài 1: Complete the sentences using can or (be) able to. Use can if possible otherwise use (be) able to
1. Gary has travelled a lot. He can speak five languages.
2. I haven't been able to sleep very well recently.
3. Nicole .... drive, but she hasn't got a car.
4. I used to .... stand on my head, but I can't do it now.
5. I can't understand Martinn, I've never .... understand him.
6. I can't see you on Friday, but I .... meet you on Saturday morning.
7. Ask Cathernine about your problem. She might .... help you.
3. can
4. be able to
5. been able to
6. can
7. be able to
Bài 2: Write sentences about yourself using the ideas in brackets
1. (something you used to be able to do)
I used to be able to sing well.
2. (something you used to be able to do)
I used ....................
3. (something you would like to be able to do)
I'd .......................
4. (something you have never been able to do)
I've ......................
2. I used to be able to run fast
3. I'd like to be able to play the piano
4. I've never been able to get up early
Bài 3: Complete the sentences with can/can't/could/couldn't + the following:
come eat hear run sleep wait
1. I'm afraid I can't come to your party next week.
2. When Tim was 16, he .... 100 metres in 11 seconds
3. "Are you in a hungry?" "No, I've got plenty of time, I ...."
4. I was feeling sick yesterday. I .... anything
5. Can you speak a little louder? I .... you very well.
6. "You look tired." "Yes, I .... last night."
2. could run
3. can wait
4. couldn't eat
5. can't hear
6. couldn't sleep
Bài 4:
Comple the answers to the questions with was/were able to
1. A: Did everybody escape from the fire?
B: Yes, although the fire spread quickly, everybody was able to escape.
2. A: Did you finish your work this afternoon?
B: Yes, there was nobody to disturb me, so I .............
3. A: Did you have difficulty finding our house?
B: Not really. Your directions were good and we .............
4. A: Did the thief get away?
B: Yes. No-one realized what was happening and the thief .....
2. was able to finish it
3. were able to find it
4. was able to get away
Bài 5:Complete the sentences using could, couldn't or managed to
1. My grandfather travelled a lot. He could speak five languages.
2. I looked everywhere for the book but I couldn't find it
3. They didn't want to come with us at first but we managed to persuade them.
4. Laura had hurt her leg and .... walk very well.
5. Sue wasn't at home when I phoned but I .... contact her at her office.
6. I looked very carefully and I .... see somebody in the distance.
7. I wanted to buy some tomatoes. The first shop I went to didn't have any, but I .... get some in the next shop.
8. My grandmother loved music. She .... play the piano very well.
9. A girl fell into the river but fortunately we .... resue her.
10. I had forgotten to bring my camera so I .... take any photopraphs.
4. couldn't
5. managed to
6. could
7. managed to
8. could
9. managed to
10. couldn't
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12