100 Bài tập have something done có đáp án



Bài viết 100 Bài tập have something done có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng cấu trúc have something done từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.

100 Bài tập have something done có đáp án

Bài tập have something done (phần 1)

Bài 1: Answer the questions using to have something done. Choose from the following: my car    my eyes    my jacket    my watch    clean    repair    service    test

1. Why did you go to the garage? To have my car service.

2. Why did you go to the cleaner's? .........................

3. Why did you go to the jeweller's? .........................

4. Why did you go to the optician's? .........................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. To have a my jacket cleaned

3. To have my watch repaired

4. To have my eyes tested

Quảng cáo

Bài 2: Write sentences in the way shown.

1. Lisa didn't repair the roof herself. She had it repaired.

2. I didn't cut my hair myself. I .................

3. They didn't paint the house themselves. They .................

4. John didn't build that wall himself. ........................

5. I didn't deliver the flowers myself. ........................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. I had it cut

3. they had it painted

4. he had it built

5. I had them delieverd

Quảng cáo

Bài 3: Use the words in brackets to complete the sentences. Use the structure have something done:

1. We are having the house painted (the house/paint) at the moment.

2. I lost my keyI'll have to ..... (another key/make).

3. When was the last time you ..... (your hair/cut).

4. ..... (you/a newspaper/deiver) to your house every day or do you go out and buy one?

5. A: Where are those workmen doing in your garden?

B: Oh, we ..... (a garage/build).

6. A: Can I see the photographs you took when you were on holiday.

B: I'm afraid I ..... (not/the film/ develop) yet.

7. This cost is dirty. I must ..... (it/clean).

8. If you awnt to wear earrings why don't ..... (your ears/peirce).

9. A: I heard your computer wasn't working.

B: That's right but it's OK, I ..... (it /repair).

In these items using have somethg done with it second meaning:

10. Gary was in a fight last night. He had his nose broken.(his nose/break)

11. Did I tell you abot Jane? She ..... (her handbag/steal).

12. Did you hear about Pete? He ..... (his car/vandalise).

Đáp án & Hướng dẫn:

2. have another key made

3. had your hair cut

4. Do you have a newspaper delivered

5. are having a garage built

6. haven't had the film developed

7. have it cleaned

8. have your ears piered

9. have had it repaired/ had it repaired

11. had her handbag stolen

12. had his car vandalised

Bài tập have something done (phần 2)

Bài 1: Answer the questions using to have something done. Choose from the following: my car my eyes my jacket my watch clean repair service test

1. Why did you go to the garage? To have my car service.

2. Why did you go to the cleaner's? .........................

3. Why did you go to the jeweller's? .........................

4. Why did you go to the optician's? .........................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. To have a my jacket cleaned

3. To have my watch repaired

4. To have my eyes tested

Bài 2: Write sentences in the way shown.

1. Lisa didn't repair the roof herself. She had it repaired.

2. I didn't cut my hair myself. I .................

3. They didn't paint the house themselves. They .................

4. John didn't build that wall himself. ........................

5. I didn't deliver the flowers myself. ........................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. I had it cut

3. they had it painted

4. he had it built

5. I had them delieverd


Bài 3: Use the words in brackets to complete the sentences. Use the structure have something done:

1. We are having the house painted (the house/paint) at the moment.

2. I lost my keyI'll have to ..... (another key/make).

3. When was the last time you ..... (your hair/cut).

4. ..... (you/a newspaper/deiver) to your house every day or do you go out and buy one?

5. A: Where are those workmen doing in your garden?

B: Oh, we ..... (a garage/build).

6. A: Can I see the photographs you took when you were on holiday.

B: I'm afraid I ..... (not/the film/ develop) yet.

7. This cost is dirty. I must ..... (it/clean).

8. If you awnt to wear earrings why don't ..... (your ears/peirce).

9. A: I heard your computer wasn't working.

B: That's right but it's OK, I ..... (it /repair).

In these items using have somethg done with it second meaning:

10. Gary was in a fight last night. He had his nose broken.(his nose/break)

11. Did I tell you abot Jane? She ..... (her handbag/steal).

12. Did you hear about Pete? He ..... (his car/vandalise).

Đáp án & Hướng dẫn:

2. have another key made

3. had your hair cut

4. Do you have a newspaper delivered

5. are having a garage built

6. haven't had the film developed

7. have it cleaned

8. have your ears piered

9. have had it repaired/ had it repaired

11. had her handbag stolen

12. had his car vandalised

Ngữ pháp cấu trúc have something done

A. Cách sử dụng have something done trong tiếng Anh

Ví dụ tình huống:

The roof of Jill's house was damaged in a storm, so she arranged for somebody to repair it. Yesterday a workman came and did the job.

(Mái nhà của Jill đã bị hư hỏng trong một cơn bão, vì thế cô ấy đã thu xếp cho người sửa chữa. Hôm qua một người thợ đã đến và tiến hành công việc.)

- Jill had the roof repaired yesterday.

(Mái nhà của Jill đã được sửa ngày hôm qua.)>/

Câu trên có nghĩa là: Jill đã sắp đặt cho một người khác sửa chữa mái nhà. Cô ấy không tự sửa lấy.

Chúng ta sử dụng have something done để nói rằng chúng ta đã sắp đặt để người khác làm một việc gì đó cho chúng ta.

Bạn so sánh các ví dụ sau:

1. Jill repaired the roof. (= she repaired it herself)

(Jill đã sửa mái nhà. (= cô ấy đã tự sửa lấy))

- Jill had the roof repaired. (= she arranged for somebody else to repair it)

(Jill đã nhờ người sửa mái nhà - mái nhà của Jill đã được sửa.)

(= cô ấy đã sắp đặt cho ai đó sửa mái nhà)

2. "Did you make those curtains yourself?" "Yes, I enjoy making things."

("Có phải bạn tự mình làm các bức màn cửa à?"" "Ừ, tôi thích tự mình làm mọi thứ")

-"Did you have those curtains made?" "No, I made them myself."

("Có phải bạn nhờ người làm các bức màn cửa không?" "Không, tôi tự làm đấy.")

B. Bạn cẩn thận với thứ tự từ

Quá khứ phân từ (ví dụ: repaired/cut/...) được đặt sau tân ngữ (ví dụ: the roof/your hair/...)

Cấu trúc: have + tân ngữ + Quá khứ phân từ

Ví dụ:

Jill had | the roof | repaired yesterday.

Where did you have | your hair | cut?

Your hair looks nice. Have | you had it | cut?

Julia has just had |central heating | installed in her house.

We are having | the house | painted at the moment.

How often do you have | your car | serviced?

I think you should have | that coat | cleaned soon.

I don't like having | my photograph | taken.

C. Cấu trúc get something done trong tiếng Anh

Bạn cũng có thể sử dụng get something done thay cho have something done (chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp không trang trọng).

Ví dụ:

- When are you going to get the roof repaired? (= have the roof repaired)

(Khi nào bạn dự định nhờ người sửa mái nhà?)

D. Cách sử dụng khác của have something done

Đôi khi have something done có một nghĩa khác.

Ví dụ:

- Paul and Karen had all their money stolen while they were on holiday.

(Paul và Karen đã bị trộm hết tiền trong khi họ đi nghỉ.)

Ở đây câu này không có nghĩa là họ sắp xếp cho ai đó trộm tiền của họ. "They had all their money stolen" chỉ mang nghĩa là "Tất cả số tiền của họ đã bị trộm mất bởi ai đó".

Với nghĩa này, chúng ta sử dụng have something done để nói rằng cái gì đó xảy ra tới ai đó hoặc đồ vật mà họ sở hữu. Trường hợp thường sử dụng khi sự việc xảy ra mang nghĩa không tích cực.

Ví dụ:

- Gary had his nose broken in a fight. (= his nose was broken)

(Gary bị vỡ mũi trong một vụ ẩu đả. (=mũi anh ta bị vỡ)

- Have you ever had your passport stolen?

(Bạn đã từng bị trộm mất hộ chiếu không?)

Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.

Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên