100 Bài tập Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Perfect Continuous
Bài viết 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Perfect Continuous
Bài tập Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (phần 1)
Bài 1: Write a question for each situation.
1. You meet Paul as he is leaving the swimming pool.
You ask: (you/swim?) Have you been swimming?
2. You have just arrived to meet a friend who is waiting for you.
You ask: (you/wait/long) ...........
3. You meet a friend in the street. His face and hands are dirty.
You ask: (what/to/do?) ...........
4. A friend of yours is now working in a shop. You want to know how long.
You ask: (how long/you/work/there?)
5. A friend tells you about his job – he sells computers. You want to know how long
You ask: (how long/you/sell/computers?) ...........
Đáp án & Hướng dẫn:
2. Have you been waiting long?
3. What have you been doing?
4. How long have you been working there?
5. How long have you been selling computers?
Bài 2: Read the situations and complete the sentences.
1. It's raining.The rain started two hours ago.
It's been raining for two hours.
2. We are waiting for the bus. We started waiting for 20 minutes.
We ..... for 20 minutes.
3. I'm learning Spanish. I started classes in December.
I ..... since December.
4. Mary is working in London. She started working there on 18 January.
....... since 18 January.
5. Our friends always spend their holidays in Italy. They started going there years ago.
....... for years.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. have been waiting
3. have been learning Spanish
4. she has been working there
5. they've been going there
Bài 3: Put the verb into the present continuous. (I am –ing) or present perfect continuous (I have been –ing)
1. Maria has been learning (Maria/learn) English for two years.
2. Hello, Tom ..... (I/look) for you. Where have you been?
3. Why ..... (you/look) at me like that? Stop it!
4. Linda is a teacher ..... (she/teach) for ten years.
5. ...... (I/think) about what you said and I've decided to take your advice.
6. 'Is Paul on holiday this week?' 'No, ..... '(he/work?)
7. Sarah is very tired ..... (she/work) very hard recently.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I've been looking
3. are you looking
4. she has been teaching
5. I've been thinking
6. he's working
7. she's been working
Bài tập Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (phần 2)
Bài 1. Chia các động từ sau đây sang thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
1. I (try) to learn English for years.
2. I (wait) for two hours, but she (not come) yet.
3. She (read) all the works of Dickens. How many have you (read)?
4. I (wait) hear nearly half an hour for my girlfriend Joana; do you think she (forget) to come?
5. Mary (rest) in the garden all day because she (be) ill.
6. Although john (study) at the university for five years he (not get) his degree yet.
7. Jack (go) to Switzerland for a holiday; I never (be) there.
8. We (live) for the last five months, and just ( decide) to move.
9. You already (drink) 3 cups of tea since I (sit) here.
10. That book (lie) on the table for weeks. You (not read) it yet?
Đáp án & Hướng dẫn:
1. have been trying/ have not succeeded
2. have been waiting / hasn’t come
3. has read /have you read
4. have been waiting / has forgot
5. has been resting / has been
6. has been studying / has not got
7. has gone / has never been
8. have been living / have just decided
9. have already drunk / have been sitting
10. has been lying / haven’t you read
Bài 2. Write a question for each situation.
1. You meet Paul as he is leaving the swimming pool.
You ask: (you/ swim?) Have you been swimming?
2. You have just arrived to meet a friend who is waiting for you.
You ask: (you/ wait/ long) ...........
3. You meet a friend in the street. His face and hands are dirty.
You ask: (what/ to/ do?) ...........
4. A friend of yours is now working in a shop. You want to know how long.
You ask: (how long/ you/ work/ there?)
5. A friend tells you about his job – he sells computers. You want to knowhow long.
You ask: (how long/ you/ sell/ computers?) ..........
Đáp án & Hướng dẫn:
2. Have you been waiting long?
3. What have you been doing?
4. How long have you been working there?
5. How long have you been selling computers?
Bài 3. Put the verb into the present continuous. (I am –ing) or present perfect continuous (I have been –ing)
1. Maria has been learning (Maria/ learn) English for two years.
2. Hello, Tom ..... (I/ look) for you. Where have you been?
3. Why ..... (you/ look) at me like that? Stop it!
4. Linda is a teacher ..... (she/ teach) for ten years.
5. ...... (I/ think) about what you said and I've decided to take your advice.
6. 'Is Paul on holiday this week?' 'No, ..... '(he/ work?)
7. Sarah is very tired ..... (she/ work) very hard recently.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I've been looking
3. are you looking
4. she has been teaching
5. I've been thinking
6. he's working
7. she's been working
Ngữ pháp Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
1. Cách dùng
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục)
- Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại
2. Cấu trúc
Câu khẳng định (+) |
S + have/ has + VpII Trong đó: – S = I/ We/ You/ They + have – S = He/ She/ It + has Ví dụ: I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.) |
Câu phủ định (-) |
S + haven’t / hasn’t + been + V-ing Trong đó: – haven’t = have not – hasn’t = has not Ví dụ: I haven’t been studying English for 5 years. (Tôi không học tiếng Anh được 5 năm rồi.) |
Câu nghi vấn (?) |
Have/ Has + S + been + V-ing? Trả lời: - Yes, I/ we/ you/ they + have. - Yes, he/ she/ it + has. Ví dụ: - Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?) - Yes, I have./ No, I haven’t. |
3. Dấu hiệu nhận biết
– Since + mốc thời gian
– For + khoảng thời gian
– All + thời gian (all the morning, all the afternoon, all day, …)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
- Bài tập For và Since
- Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn
- Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
- Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Bài tập Phân biệt Have & Have got
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)