100 Bài tập AS có đáp án
Bài viết 100 Bài tập AS có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng cách sử dụng AS trong Tiếng Anh từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập AS có đáp án
Bài tập AS (phần 1)
Bài 1: Use as to join sentences from the boxes:
1. | We were driving along the road | |
2. | We all smiled | I was talking a hot dish out of the oven |
3. | I burnt myself | |
4. | the crowed cheered | We posted for the photograph |
5. | a dog ran out in front of the car | The two teams ran onto the field |
1. We all waved goodbye to Liz as she drove away.
2. ..............................................
3. ..............................................
4. ..............................................
5. ..............................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. We all smiled as we posed for the photographs.
3. I burnt myself as I was taking a hot dish out of the oven.
4. The crowded cheered as the two teams ran onto the field.
5. A dog ran out in front of the car as we were driving along the road.
Bài 2: Join the sentences from the boxes. Begin each sentence with as.
1. | I went in | |
2. | it was a nice day | we came in very quietly |
3. | we didn't want to wake anybody up | |
4. | the door was open | we didn't know what time it was |
5. | none of us had a watch | we went for a walk by the sea |
1. As it was a public holiday, most of the shops were shut.
2. ........................................................
3. ........................................................
4. ........................................................
5. ........................................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. As it was a nice day, we went for a walk by the sea.
3. As we didn't want to wake anybody up, we came in very quietly.
4. As the door was open I went in.
5. As none of us had a watch, we didn't know what time it was.
Bài 3: What does as mean in these sentences?
because | at the same time | |
1. As they live near me, I see them quite often. | ..v... | ...... |
2. Kate slipped as she was getting off the bus. | ...... | ..v... |
3. As I was tried I went to bed early. | ...... | ...... |
4. Unfortunately as I was parking the car, I hit the car behind. | ...... | ...... |
5. As we climbed the hill we got more and more tired. | ...... | ...... |
6. We decided to go out to eat as we had no food at home. | ...... | ...... |
7. As we don't use the car very often we've decided to sell it. | ...... | ...... |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. because
4. at the same time as
5. at the same time as
6. because
7. because
Bài 4: In some of these sentences you need when (not as). Correct the sentences where necessary.
1. Julia got married as she was 22. | When she was 22 |
2. As the day went on, the weather got worse. | OK |
3. He dropped the glass as he was taking it out of the cupboard. | ................ |
4. My camera was stolen as I was asleep on the beach. | ................ |
5. As I left school, I went to work in a shop. | ................ |
6. The train slowed down as it approached the station. | ................ |
7. I used to live near the sea as I was a child. | ................ |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. OK
4. when I was asleep on the beach
5. When I left school
6. OK
7. when I was a child
Bài 5:Use your own ideas to complete these sentences.
1. I saw you as ..........................................
2. It started to rain just as ............................
3. As I didn't have enough money for a taxi, .............
4. Just as I took the photograph, ........................
Đáp án & Hướng dẫn:
Example answer:
2. It started to rain just as we started playing tennis.
3. As I didn't have enough money for a taxi, I had to walk home.
4. Just as I took the photograph somebody walked in front of the camera.
Bài tập AS (phần 2)
Bài 1: Use as to join sentences from the boxes:
1. | We all waved goodbye to Liz | We were driving along the road |
2. | We all smiled | I was talking a hot dish out of the oven |
3. | I burnt myself | She drove away |
4. | the crowed cheered | We posted for the photograph |
5. | a dog ran out in front of the car | The two teams ran onto the field |
1. We all waved goodbye to Liz as she drove away.
2. ..............................................
3. ..............................................
4. ..............................................
5. ..............................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. We all smiled as we posed for the photographs.
3. I burnt myself as I was taking a hot dish out of the oven.
4. The crowded cheered as the two teams ran onto the field.
5. A dog ran out in front of the car as we were driving along the road.
Bài 2: Join the sentences from the boxes. Begin each sentence with as.
1. | it was a public holiday | I went in |
2. | it was a nice day | we came in very quietly |
3. | we didn't want to wake anybody up | most of the shops were shut |
4. | the door was open | we didn't know what time it was |
5. | none of us had a watch | we went for a walk by the sea |
1. As it was a public holiday, most of the shops were shut.
2. ........................................................
3. ........................................................
4. ........................................................
5. ........................................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. As it was a nice day, we went for a walk by the sea.
3. As we didn't want to wake anybody up, we came in very quietly.
4. As the door was open I went in.
5. As none of us had a watch, we didn't know what time it was.
Bài 3: What does as mean in these sentences?
because | at the same time | |
1. As they live near me, I see them quite often. | ..v... | ...... |
2. Kate slipped as she was getting off the bus. | ...... | ..v... |
3. As I was tried I went to bed early. | ...... | ...... |
4. Unfortunately as I was parking the car, I hit the car behind. | ...... | ...... |
5. As we climbed the hill we got more and more tired. | ...... | ...... |
6. We decided to go out to eat as we had no food at home. | ...... | ...... |
7. As we don't use the car very often we've decided to sell it. | ...... | ...... |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. because
4. at the same time as
5. at the same time as
6. because
7. because
Bài 4: In some of these sentences you need when (not as). Correct the sentences where necessary.
1. Julia got married as she was 22. | When she was 22 |
2. As the day went on, the weather got worse. | OK |
3. He dropped the glass as he was taking it out of the cupboard. | ................ |
4. My camera was stolen as I was asleep on the beach. | ................ |
5. As I left school, I went to work in a shop. | ................ |
6. The train slowed down as it approached the station. | ................ |
7. I used to live near the sea as I was a child. | ................ |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. OK
4. when I was asleep on the beach
5. When I left school
6. OK
7. when I was a child
Bài 5:Use your own ideas to complete these sentences.
1. I saw you as ..........................................
2. It started to rain just as ............................
3. As I didn't have enough money for a taxi, .............
4. Just as I took the photograph, ........................
Đáp án & Hướng dẫn:
Example answer:
2. It started to rain just as we started playing tennis.
3. As I didn't have enough money for a taxi, I had to walk home.
4. Just as I took the photograph somebody walked in front of the camera.
Ngữ pháp cách sử dụng AS trong Tiếng Anh
1. Cách dùng 1: As có nghĩa là bởi vì
- Khác với Because, khi dùng As để giải thích lý do thì lý do đoc người nghe/ người độc đã biết rồi
VD:
As you failed the test, you will have to take the whole course again
( Vì bạn đã thi trượt, bạn phải học lại cả khóa học)
As Vietnam is next door to China, it has to be cautious with its foreign policies
( Vì Việt Nam nằm ngay sát bên giới Trung Quốc nên phải thận trọng với chính sách ngoại giao của mình)
2. Cách dùng 2: As có nghĩa là “ với tư cách là”
- Trong trường hợp này, sau As là một danh từ
VD:
He works in that hospital as a chief nurse
( Anh ấy làm việc ở bệnh viện này với cương vị là Y tá trưởng)
I am telling you this as a friend
( Tôi đang nói chuyện này với bạn với danh nghĩa là một người bạn)
3. Cách dùng 3: As có nghĩa là “ như”
- Với nghĩa “ như”, As được theo sau bởi một mệnh đề ( với chủ ngữ và vị ngữ)
VD:
As I said, English Grammar is not that difficult to understand
( Như tôi đã nói, ngữ pháp tiếng Anh thì không đến nỗi quá khó hiểu)
Please do as you are told
( Vui lòng làm y những gì bạn được bảo)
4. Cách dùng 4: As trong câu so sánh ngang bằng: as+ adj/ adv+ as…..
VD:
He is as tall as his father ( Anh ấy cao bằng bố của mình)
This task is not as easy as it looks ( Nhiệm vụ này nhìn tưởng dễ nhưng không dễ như vậy đâu)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Like & As
- Bài tập cách sử dụng As if, As though
- Bài tập For, during & while
- Bài tập By, Until & By the time
- Bài tập Giới từ at/on/in (thời gian)
- Bài tập Phân biệt on time và in time; at the end và in the end
- Bài tập Giới từ in/at/on (nơi chốn) - I
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12