Giáo án Toán lớp 2 năm 2023 (cả ba sách) | Giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Tài liệu Giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo mới, chuẩn nhất theo BGD giúp Thầy/Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 2 theo chương trình mới.
Giáo án Toán lớp 2 năm 2023 (cả ba sách)
Giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức
TUẦN 1
CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (3 TIẾT)
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được cấu tạo thập phân của số, phân tích số.
- Đọc, viết, xếp thứ tự, so sánh được các số đến 100.
- Nhận biết được số chục, số đơn vị của sổ có hai chữ số; ước lượng được số đồ vật theo nhóm chục.
2. Phát triển năng lực:
- Thông qua hoạt động quan sát tranh, hình vẽ, ..., HS nêu được câu hỏi và tự tin trả lời được câu hỏi thích hợp với mỗi tình huống, qua đó bước đấu hình thành nãng lực giải quyết vấn để, năng lực giao tiếp toán học.
- Thông qua hoạt động ước lượng sổ đổ vật theo nhóm chục, HS bước đẩu làm quen với thao tác ước lượng rổi đếm để kiểm tra ước lượng, qua đó bước đầu hình thành năng lực tư duy, lập luận toán học,...
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm, cẩn thận khi làm bài, tự học.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. Hình phóng to hình ở bài tập 1 (trang 8, SGK Toán 2 tập một) .
- Học sinh: Bộ đồ đùng học Toán 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1. Khởi động – Kết nối: a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học. b) Phương pháp: vấn đáp, động não. c) Cách tiến hành: |
|
- GV giới thiệu chủ đề: Ôn tập và bổ sung Chủ đề này chúng ta sẽ ôn tập lại các kiến thức đã học từ năm lớp 1: các phép toán cộng, trừ trong phạm vi 100 và mở rộng kiến thức hơn thông qua các bài học về Tia số, số liền trước, liền sau; Các thành phần của phép cộng, phép trừ. VD: 2 + 5 = 7 thì 2 được gọi là gì, 5 được được gọi là gì, 7 được gọi là gì...và củng cố kiến thức thông qua các bài luyện tập. - GV dẫn dắt vào bài mới: + GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi lấy ví dụ về số có hai chữ số và phân tích cấu tạo số của số đó. + GV nhận xét, đánh giá kết quả của các nhóm, trên cơ sở đó dẫn dắt HS ôn tập lại kiến thức qua các bài tập trong bài học ngày hôm nay. |
- HS lắng nghe. - HS nêu ví dụ: Số có hai chữ số là 34 gồm 3 chục và 4 đơn vị. Đọc số: Ba mươi tư Viết số thành tổng: 34 = 30 + 4 |
2. Luyện tập: a) Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố cách đọc, viết các số có hai chữ số theo phân tích, cấu tạo số. - Bổ sung khái niệm ban đầu về số và chữ số, nhận biết số chục, số đơn vị cuả số có hai chữ số. b) Phương pháp: Vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề c) Cách tiến hành |
|
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Bài yêu cầu làm gì? - GV hướng dẫn mẫu: - GV hướng dẫn học sinh thực hiện lần lượt các yêu cầu. + Hàng thứ nhất có mấy bó chục và mấy que tính lẻ ? + Ghi mấy vào cột chục? Ghi mấy vào cột đơn vị? + Số gồm 3 chục và 4 đơn vị viết thế nào? + Nếu cách đọc số? - Cho HS làm cá nhân thực hiện hoàn thiện bảng. a) Hàng thứ hai có mấy chục và mấy đơn vị? Viết số tương ứng b) Hàng thứ ba có mấy chục và mấy đơn vị? Đọc số tương ứng c) Hàng thứ tư có mấy chục và mấy đơn vị? Đọc, Viết số tương ứng - GV hỏi : + Khi đọc, viết số, ta viết hàng nào trước, hàng nào sau? + Khi viết số có hàng đơn vị là 5 thì ta viết l hay 5? - Giáo viên yêu cầu HS hoàn thành bài vào phiếu học tập - GV gọi HS nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. - GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tốt Bài 1? - GV nhận xét và khen. ⇒ GV chốt: Nắm vững cấu tạo số để đọc và viết được chính xác. Thông qua bài 1 cô và trò chúng mình đã được ôn lại cách viết và đọc số có 2 chữ số. Để rèn luyện thêm cô trò mình sẽ cùng chuyển sang bài tiếp theo. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Bài yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS phân tích mẫu. + Củ cà rốt thứ nhất ghi số bao nhiêu? + Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Nối với chú thỏ nào? + Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, tự nối số với chú thỏ ghi cấu tạo số tương ứng. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. Gọi 3 – 5 HS lần lượt nêu các đáp án. GV chiếu hình ảnh trên màn hình. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Bài yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn học sinh phân tích mẫu: - Hướng dẫn HS phân tích bảng: + Những cột nào cần hoàn thiện? - GV cho HS làm bài vào phiếu. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Tổ chức cho HS báo cáo kết quả và nhận xét. - GV chốt, chiếu đáp án. - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4. Trò chơi “HÁI HOA HỌC TRÒ”: - GV nêu tên trò chơi và phổ biến cách chơi, luật chơi. - Cách chơi: GV đặt sẵn 2 chiếc lọ cắm các bông hoa giấy có ghi số ở mặt bông hoa. GV nêu yêu cầu và HS của 2 đội chơi được gọi sẽ lên chọn bông hoa phù hợp để đính lên bảng. - GV thao tác mẫu. - GV cho HS thảo luận nhóm ba . - Tổ chức cho 2 nhóm lên thi tiếp sức. - GV nhận xét, khen ngợi HS. |
Bài 1. - 2 - 3 HS đọc. - 1 - 2 HS trả lời. - HS quan sát GV làm mẫu, thực hiện lần lượt các yêu cầu. + Hàng thứ nhất có 3 bó chục và 4 que tính rời. + Ghi 3 và cột chục và ghi 4 vào cột đơn vị. + Số gồm 3 chục và 4 đơn vị viết là: 34. + Đọc số: Ba mươi tư. - 2 - 3 HS trả lời: + Đáp án 51. + Đáp án 4, 6, Bốn mươi sáu. + Đáp án 5 chục, 5 đơn vị, 55, Năm mươi lăm. - 2 - 3 HS trả lời: + Khi viết số, đọc số ta viết hàng chục trước, hàng đơn vị sau. + Khi viết số có hàng đơn vị là 5 thì ta viết 5. - HS làm bài - HS nhận xét. - HS quan sát, lắng nghe, chữa bài. - HS trả lời: Dựa vào cách đọc và viết số có hai chữ số. - HS lắng nghe. Bài 2. - 2 - 3 HS đọc. - 1 - 2 HS trả lời: + Củ cà rốt thứ nhất ghi số 54. + Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị. + Nối với chú thỏ có cầm biển 5 chục và 4 đơn vị. - HS thực hiện cá nhân lần lượt các yêu cầu hướng dẫn. - HS chia sẻ. - 2 - 3 HS đọc. - 1 - 2 HS trả lời. - HS thực hiện chia sẻ. - HS thảo luận nhóm 3.. - 2 Nhóm lên thi tiếp sức . - HS lắng nghe. - HS quan sát hướng dẫn. |
3. Củng cố, dặn dò: a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức. b) Cách tiến hành: |
|
- Nhận xét giờ học. - Yêu cầu HS về nhà ôn lại bài và đọc trước bài mới. |
- HS lắng nghe. |
................................
................................
................................
Giáo án Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
TUẦN 1
CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (2 TIẾT)
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập các số đến 100
+ Đọc, viết số
+ So sánh các số, thứ tự số
+ Đếm thêm 1, 2, 5, 10
+ Cấu tạo thập phân của số
+ Vị trí, số thứ tự
- Làm quen với thuật ngữ chữ số
2. Năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
b) Năng lực đặc thù: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Một thanh trục và 8 khối lập phương, hình vẽ bài Vui học
2. Đối với học sinh
- SGK.
- Một thanh trục và 8 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút) a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới. b) Cách tiến hành: |
|
- GV tổ chức cho cả lớp múa hát tập thể tạo không khí vui tươi. - GV giới thiệu vào bài mới |
- Cả lớp cùng tham gia múa hát tập thể - HS lắng nghe
|
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH (15 phút) a) Mục tiêu: HS quan sát bảng các số từ 1 đến 100, nhận biết bảng gồm 10 hàng và 10 cột. b) Cách tiến hành: |
|
Bước 1: Đọc số - GV tổ chức cho HS (nhóm 4) đọc các yêu cầu, nhận biết nhiệm vụ rồi thảo luận a) GV cho HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một hàng nhiều số b) GV cho HS đọc các số tròn trục - GV chốt: đếm thêm 10 (có thể sử dụng trong đếm nhanh) c) GV cho HS đọc các số cách 5 đơn vị - GV chốt: đếm thêm 5 (có thể sử dụng trong đếm nhanh) Bước 2: Thứ tự các số trong bảng - GV cho HS nhóm 4 đọc các yêu cầu, nhận nhiệm vụ, thảo luận - GV lưu ý HS trả lời bạn ong: “Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới” - GV hướng dẫn HS chơi “Ném bóng để sửa bài” + GV chỉ vào bảng số cho HS đọc một vài số để minh họa + GV chỉ vào hai số liền nhau trong cùng một cột để giới thiệu cách đếm thêm trục + GV chỉ vào hai số bất kì trong cùng một hàng (hay cùng một cột) cho HS nhận xét Bước 3: So sánh các số a) Phân tích mẫu - GV cho HS so sánh hai số 37 và 60 - GV chọn 2 HS có 2 cách trình bày khác nhau, nói cách làm của mình trước lớp - GV cho HS cả lớp nhận xet bài làm của bạn rồi tự nhận xét bài làm của mình - GV nhận xét - GV cho HS đọc yêu cầu, nhận biết nhiệm vụ, xem lại mẫu - GV gọi hai nhóm làm bài nhanh nhất trình bày trước lớp (mỗi nhóm một câu) - GV chốt lại: Ôn lại cách so sánh + Số có hai chữ số lớn hơn số có một chữ số + So sánh số chục, só nào có chục lớn hơn là số lớn hơn + Số chục bằng nhau, so sánh số đơn vị, số nào có số đơn vị lớn hơn là số lớn hơn. b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn - GV hướng dẫn HS so sánh tương tự như câu a) và sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn các số Bước 4: Làm theo mẫu - GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tìm hiểu mẫu: + Có mấy việc phải làm? + Đó là những việc gì? - GV chốt: có 5 việc, trong sách có một việc, các em làm tiếp 4 việc nữa cho hoàn thiện - Sửa bài: GV tổ chức cho HS chơi tiếp sức để điền vào sơ đồ trên bảng lớp |
- HS trình bày theo yêu cầu của GV - HS đọc các số từ 1 đến 100 + Đọc lại các số từ 100 đến 1 - HS đọc các số: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100 - HS chú ý lắng nghe - HS đọc các số: 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75; 80; 85; 90; 95;100 - HS chú ý lắng nghe - HS thảo luận nhóm, thực hiện yêu cầu - HS chú ý lắng nghe - HS trả lời a) Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn - HS đọc số GV chỉ b) Các số trong cùng một hàng (kẻ từ số cuối cùng) có số trục giống nhau c) Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống nhau - HS quan sát và đọc d) Nhìn hai số trong cùng một hàng, ta nói ngày: số bên phải lớn hơn số bên trái Nhìn hai số trong cùng một cột, ta nói ngay: số ở hàng dưới lớn hơn số ở hàng trên - HS nhận xét - HS so sánh - 2 HS trình bày cách làm: + 37 < 60 3 chục bé hơn 6 chục nên 37 < 60 + 60 > 37 6 chục lớn hơn 3 chục nên 60 > 37 - HS nhận xét - HS lắng nghe - HS làm việc nhóm đôi (mỗi em ghi một cách so sánh) - HS trình bày: 79 > 74; 52 > 25 hay 74 < 79; 25 < 52 - HS lắng nghe, ghi nhớ kiến thức - HS sắp xếp các số: + Từ bé đến lớn: 38, 43, 70; 29, 82, 87 - HS trình bày các việc phải làm: + Viết số + Viết số chục - số đơn vị + Dùng thanh trục và khối lập phương để thể hiện số + Viết số vào sơ đồ tách – gộp số + Viết số thành tổng của số chục và số đơn vị - HS lắng nghe và hoàn thiện bài - HS cả lớp tham gia trò chơi điền số vào bảng: |
D. VẬN DỤNG (5 phút) a) Mục tiêu: HS củng cố lại bảng các số từ 1 đến 100 và bảng gồm 10 hàng và 10 cột. b) Cách tiến hành: |
|
+ Hôm nay các em học bài gì? - Cho HS so sánh. - Nhận xét tiết học. - Dặn: Về nhà xem lại bài. Xem trước phần luyện tập của bài: Ôn tập các số đến 100. |
+ Ôn tập các số đến 100. - Làm theo yêu cầu GV.
- HS lắng nghe. |
................................
................................
................................
Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều
TUẦN 1
CHỦ ĐỀ 1. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾT 1 – TRANG 6)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số đến 100
- Biết cách đọc, viết các số có hai chữ số theo phân tích cấu tạo số.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác, tự chủ, tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Thông qua hoạt động quan sát hình vẽ,..., HS biết nêu câu hỏi và tự tin trả lời được câu hỏi thích hợp với mối tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b) Năng lực riêng:
- Qua hoạt động ôn tập các số đến 100, HS vận dụng vào giải một số bài toán thực tế liên quan đến các số đến 100, HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
- Phát triển tư duy toán cho học sinh.
- Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Học sinh: Bộ đồ dùng toán lớp 2, SGK Toán 2
2. Giáo viên: Phiếu học tập để các nhóm hoàn thành“Bảng các số từ 1 đến 100”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
A. KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: Tạo hứng khởi để học sinh vào bài mới b) Cách thức tiến hành: |
|
- GV giới thiệu: Học Toán 2 chúng ta sẽ tiếp tục học về số, về hình, làm tính cộng, trừ, làm quen với tính nhân, chia; làm quen với ứng dụng của Toán học trong cuộc sống qua các hoạt động như: cân, đo, đong, đếm, xem đồng hồ và xem lịch. - GV hướng dẫn HS các hoạt động cá nhân, nhóm, cặp, cách phát biểu,.... - Giáo viên dẫn dắt vào bài học hôm nay. |
- HS làm quen với bộ đồ dùng Toán 2. - HS lắng nghe, thực hành. |
B. THỰC HÀNH - LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Ôn tập lại các số đến 100 b) Cách thức tiến hành: |
|
Bài tập 1 * HS thực hiện theo nhóm + GV yêu cầu nhóm hoàn thành Bảng số từ 1 đến 100 (gọi tắt là bảng 100) - GV yêu cầu HS thảo luận và chia sẻ về những thông tin có thể biết được từ Bảng 100 lấy ví dụ cho mỗi ý trình bày: + Bảng 100 gồm một trăm số từ 1 đến 100 được săp xếp theo thứ tự nào + Dựa vào Bảng 100 có thể đếm bằng những cách nào? + Dựa vào Bảng 100 có thể so sánh các số như thế nào? + Nêu các số tròn chục? + Nêu các số có hai chữ số giống nhau? - Gv cho hs chữa bài theo cặp đôi b) + Số bé nhất có một chữ số là số nào? + Số bé nhất có hai chữ số là số nào? + Số lớn nhất có một chữ số là số nào? + Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? - GV nhận xét, chốt ý: Cần nắm vững thứ tự số để đọc, viết và xếp thứ tự đúng Bảng số 100 - GV chốt lại và hướng dẫn HS cách sử dụng Bảng 100 trong học toán Bài tập 2 Bài 2: - GV cho HS đọc yêu cầu bài 2a. - Gv chiếu slide Chữa bài dưới hình thức trò chơi: Chia lớp thành 2 đội chơi thi “ Ai nhanh, ai đúng” Tổ 1+2 là đội 1, tổ 3+4 là đội 2. Mỗi đội 2 người xếp thành hàng 1 (mỗi người điền 2ô ) dùng bút dạ để điền theo thứ tự lần lượt đến hết bảng. Đội nào kết quả đúng mà nhanh hơn đội đó về nhất. Tùy tình hình thực tế chơi GV kết luận. - Hs đọc yêu cầu bài 2b - Gv chiếu slide - HDHS xác định yêu cầu bài tập và làm bài - Chữa bài theo hình thức trò chơi “đố bạn” theo từng cặp đôi - GV nhận xét, chốt ý: Hs phải xác định được số chục, số đơn vị trong số có hai chữ số, viết số có hai chữ số dưới dạng tổng các số tròn chục và số đơn vị, cách thành lập số có hai chữ số khi biết số chục và số đơn vị để vận dụng làm dạng bài trên. |
- HS hoàn thành bảng số từ 1 đến 100. - Các nhóm HS thảo luận - HS trả lời: + Bảng 100 gồm một trăm số từ 1 đến 100 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn + Dựa vào Bảng 100 có thể đếm (đếm theo đơn vị, đếm theo chục, đếm từ một số nào đó, đếm thêm, đếm bớt + Dựa vào Bảng 100 có thể so sánh các số (số nào đếm trước thì bé hơn, số nào đến sau thì lớn hơn,..) + Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 + Các số có hai chữ số giống nhau là: 11,22,33,44,55,66,77,88,99 + HS kiểm tra nhau - Đọc và xác định yêu cầu bài. - Hs làm vở ô li + số 1 + số 10 + số 9 + số 99 - HS chú ý lắng nghe + đọc đề bài + làm VBT + cả lớp quan sát 2 đội chơi và cùng chữa bài + đọc đề bài + HS làm bài vào vở. + Từng cặp chữa bài |
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: TRÒ CHƠI: HÁI HOA HỌC TRÒ a) Mục tiêu: HS vận dụng giải bài toán liên quan đến thực tế. b) Cách tiến hành: |
|
- GV nêu tên trò chơi và phổ biến cách chơi, luật chơi. - Cách chơi: GV đặt sẵn 2 chiếc lọ cắm các bông hoa giấy có ghi số ở mặt bông hoa. GV nêu yêu cầu và HS của 2 đội chơi được gọi sẽ lên chọn bông hoa phù hợp để đính lên bảng. - GV thao tác mẫu. - GV cho HS thảo luận nhóm ba . - Tổ chức cho 2 nhóm lên thi tiếp sức. - GV nhận xét, khen ngợi HS. |
- HS thảo luận nhóm 3.. - 2 Nhóm lên thi tiếp sức . - HS lắng nghe. |
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài. - Cách tiến hành: |
|
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? - Để có thể làm tốt các bài tập em nhắn bạn điều gì? - GV nhắc nhở HS chuẩn bị bài 2 |
Hs lắng nghe |
................................
................................
................................
Giáo án lớp 2 các môn học hay khác:
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2
- Giáo án Đạo đức lớp 2
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2
- Giáo án Âm nhạc lớp 2
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2
Xem thêm giáo án lớp 2 các môn học hay khác:
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2 Explore Our World
- Giáo án Đạo đức lớp 2 Kết nối tri thức
- Giáo án Đạo đức lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giáo án Đạo đức lớp 2 Cánh diều
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2 Kết nối tri thức
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2 Cánh diều
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Giáo án Âm nhạc lớp 2 Kết nối tri thức
- Giáo án Âm nhạc lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giáo án Âm nhạc lớp 2 Cánh diều
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2 Kết nối tri thức
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2 Cánh diều
Săn SALE shopee tháng 9:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12