Mục lục các bài Ngữ pháp tiếng Anh
Dưới đây liệt kê danh sách tất cả các bài Ngữ pháp tiếng Anh. Tên bài là đường link dẫn tới bài ngữ pháp. Các bài ngữ pháp được sắp xếp theo nhóm các chuyên đề (ví dụ: các thì, câu bị động, câu điều kiện, ...), để tiếp tục theo dõi bài soạn tiếp theo, bạn có thể vào Trang sau. Để xem lại bài soạn trước, bạn vào Trang trước.
Mục lục Ngữ pháp Tiếng Anh
I. Công thức, dấu hiệu, bài tập
Các thì
- Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì tương lai gần cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì tương lai đơn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay (có lời giải)
Câu bị động
- Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay (có lời giải)
Câu điều kiện
- Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu ước I wish cực hay (có lời giải)
- Bài tập As long as cực hay (có lời giải)
- Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- Bài tập Unless cực hay có lời giải
Động từ khuyết thiếu
- Bài tập Can, Could cực hay (có lời giải)
- Bài tập May, Might cực hay (có lời giải)
- Bài tập Have to, Must, Need cực hay (có lời giải)
- Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay (có lời giải)
- Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay (có lời giải)
Từ loại
- Bài tập Mạo từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Danh từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Đại từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Tính từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Trạng từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Giới từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Liên từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay (có lời giải)
So sánh
- Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
II. Ngữ pháp chi tiết
Các thì
- Thì Hiện tại tiếp diễn
- Thì Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
- Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
- Thì quá khứ đơn
- Quá khứ tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành (I)
- Hiện tại hoàn thành (II)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
- Cách sử dụng For và Since
- Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
- Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
- Quá khứ hoàn thành
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Phân biệt Have & Have got
- Cách sử dụng Used to
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
- Tương lai gần: I am going to do
- Thì tương lai đơn: Will và Shall (I)
- Thì tương lai đơn: Will và Shall (II)
- Tương lai gần vs Tương lai đơn
- Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
- Mệnh đề when & mệnh đề if
Động từ khuyết thiếu
- Động từ khuyết thiếu là gì?
- Can, could và (be) able to
- Could (do) và could have (done)
- Must và Can't
- May và Might (I)
- May và Might (II)
- Have to & Must
- Must, mustn't & needn't
- Cách sử dụng Should (I)
- Cách sử dụng Should (II)
- Had better & Cấu trúc It's time
- Cách sử dụng Would
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị
Câu điều kiện
Câu bị động
- Câu bị động (I)
- Câu bị động (II)
- Câu bị động (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to
- Mẫu câu Have something done
Câu tường thuật
Câu hỏi và trợ động từ
- Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (I)
- Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (II)
- Trợ động từ
- Câu hỏi đuôi (Question Tag)
V-ing và To V
- V + V-ing
- V + to infinitive
- V + (Object) + to infinitive
- V + V-ing hay V + to (I)
- V + V-ing hay V + to (II)
- V + V-ing hay V + to (III)
- Prefer & Would Rather
- Giới từ + V-ing
- Be/get used to + V-ing
- V + giới từ + V-ing
- Thành ngữ + V-ing
- Giới từ to, for và so that
- Tính từ + to V
- Afraid to/of và giới từ + V-ing
- See sb do và see sb doing
- Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Mạo từ
- Mạo từ: Định nghĩa & Phân loại
- Cách sử dụng mạo từ a/an
- So sánh mạo từ a/an và one
- Cách sử dụng little/a little, few/a few
- Cách sử dụng mạo từ the (I)
- Cách sử dụng mạo từ the (II)
- Cách sử dụng mạo từ the (III)
- Cách sử dụng mạo từ the (IV)
- Cách sử dụng mạo từ the (V)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE (I)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE (II)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the (tiếp)
- Cách sử dụng this/these, that/those
Danh từ
- Danh từ: Định nghĩa & Phân loại
- Giống của danh từ
- Danh từ số nhiều & Danh từ số ít
- Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)
- Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)
- Danh từ đếm được với a/an và some
- Sở hữu cách
- Sở hữu cách & Cấu trúc of + danh từ
- Danh từ ghép (I)
- Danh từ ghép (II)
Đại từ phản thân và từ hạn định
- Cách sử dụng own, mine
- Đại từ phản thân
- Cách sử dụng there và it
- Cách sử dụng some và any
- no, none, nothing, nobody
- Cách sử dụng much, many, little, few
- All/all of most/some/many ...
- Both/both of, neither/neither of, either/either of
- All, everybody, và everyone
- Cách sử dụng each và every
Mệnh đề quan hệ (Relative Clause)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - I
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - II
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - III
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - IV
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - V
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed
Tính từ và trạng từ
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed
- Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ
- Tính từ & Trạng từ (I)
- Tính từ & Trạng từ (II)
- Cách sử dụng so & such
- Cách sử dụng enough & too
- Cách sử dụng quite & rather
- So sánh hơn (I)
- So sánh hơn (II)
- So sánh không bằng
- So sánh nhất
- Thứ tự từ (I)
- Thứ tự từ (II)
- Still, yet, already & any more ...
- Cách sử dụng even, event though ...
Liên từ và Giới từ
- Although/though/even though & in spite of/despite
- Cách sử dụng in case
- Unless, as long as, provided/providing
- Cách sử dụng As
- Like & As
- Cách sử dụng As if
- For, during & while
- By, Until & By the time
Giới từ (Preposition)
- Giới từ at/on/in (thời gian)
- Phân biệt on time và in time; at the end và in the end
- Giới từ in/at/on (nơi chốn) - I
- Giới từ in/at/on (nơi chốn) - II
- Giới từ in/at/on (nơi chốn) - III
- Giới từ to/at/in/into
- Cách sử dụng khác của on/in/at
- Giới từ by
- Danh từ + giới từ
- Tính từ + giới từ (I)
- Tính từ + giới từ (II)
- Động từ + giới từ (I)
- Động từ + giới từ (II)
- Động từ + giới từ (III)
- Động từ + giới từ (IV)
- Động từ + giới từ (V)
- Cụm động từ (Phrasal Verb)
Tính từ
- Tính từ: Định nghĩa & Phân loại
- Vị trí của Tính từ
- Thứ tự tính từ chỉ chất lượng
- Cách cấu thành dạng so sánh của Tính từ
- So sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- than/as + đại từ + trợ động từ
- Mạo từ THE + tính từ
- Tính từ + ONE/ONES và Tính từ làm Đại từ
- Cách sử dụng many & much
- Một số cấu trúc tính từ + động từ nguyên thể
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ
Trạng từ
- Trạng từ: Định nghĩa & Phân loại
- Cách hình thành trạng từ
- Trạng từ & Tính từ giống nhau
- Cách sử dụng long & near
- So sánh hơn và so sánh nhất
- Cách sử dụng Far, farther, further
- Cách sử dụng much, more, most
- Các dạng so sánh của trạng từ
- Vị trí trạng từ chỉ cách thức
- Vị trí trạng từ chỉ nơi chốn
- Vị trí trạng từ chỉ thời gian
- Vị trí trạng từ chỉ tần suất
- Thứ tự của trạng từ
- Vị trí trạng từ bổ nghĩa câu
- Vị trí trạng từ chỉ mức độ
- Cách sử dụng Fairly và rather
- Cách sử dụng quite
- Cách sử dụng Hardly, Scarcely, Barely
- Phép đảo ngược động từ
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)