136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
Tiếng Anh (English) giờ đây không còn xa lạ với chúng ta nữa. Đối tượng tiếp xúc nhiều nhất vẫn là học sinh và sinh viên. Đây là môn học không thể thiếu với mọi bậc học. Với các bạn học sinh, thì đó là môn học bắt buộc để tính điểm học kỳ. Và với các bạn sinh viên, thì đó là điều kiện để các bạn tốt nghiệp và cũng là điều kiện để các bạn xin được việc tốt.
Rất nhiều câu hỏi trong các bài thi của các bạn đều liên quan tới phần ngữ pháp. Do đó, để đạt được điểm cao, để vượt qua các kì thi tiếng Anh gian khổ thì ngữ pháp tiếng Anh là chìa khóa để bạn giải quyết vấn đề.
Ngữ pháp Tiếng Anh (hay nhất, chi tiết)
1000 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh (có đáp án)
Trắc nghiệm phân biệt early và soon dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
Trắc nghiệm phân biệt Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn
Trắc nghiệm về mạo từ xác định dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
I. Công thức, dấu hiệu, bài tập
Các thì
- Bài tập Thì hiện tại
- Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì tương lai gần cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì tương lai đơn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay (có lời giải)
Câu bị động
- Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay (có lời giải)
Câu điều kiện
- Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu ước I wish cực hay (có lời giải)
- Bài tập As long as cực hay (có lời giải)
- Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- Bài tập Unless cực hay có lời giải
Động từ khuyết thiếu
- Bài tập Can, Could cực hay (có lời giải)
- Bài tập May, Might cực hay (có lời giải)
- Bài tập Have to, Must, Need cực hay (có lời giải)
- Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay (có lời giải)
- Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay (có lời giải)
Từ loại
- Bài tập Mạo từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Danh từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Đại từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Tính từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Trạng từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Giới từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Liên từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay (có lời giải)
So sánh
- Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
Các chủ đề khác
- Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về If only trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về In order to, So as to trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về Neither, Either trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về So, Such, Enough, Too trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập về Used to, Get used to, Be used trong Tiếng Anh to cực hay (có lời giải)
- Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay (có lời giải)
- Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay (có lời giải)
- Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay (có lời giải)
- Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay (có lời giải)
II. Ngữ pháp chi tiết
Các thì
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Hiện tại hoàn thành (II)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Tương lai gần: I am going to do trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn: Will và Shall (II)
- Phân biệt Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt Mệnh đề when & mệnh đề if trong Tiếng Anh
- Bài tập tổng hợp thì quá khứ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Bài tập tổng hợp thì tương lai trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt các loại V-ing dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
- Phân biệt Lay, Lie, Lain dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
- Phân biệt tương lai tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai hoàn thành dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
- Phân biệt At last, Finally, In the end, Lastly dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
Động từ khuyết thiếu
- Can, could và (be) able to
- Could (do) và could have (done)
- Must và Can't
- May và Might (I)
- May và Might (II)
- Have to & Must
- Must, mustn't & needn't
- Cách sử dụng Should (I)
- Cách sử dụng Should (II)
- Had better & Cấu trúc It's time
- Cách sử dụng Would
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị
- Although/though/even though & in spite of/despite
- Phân biệt At the end và In the end
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V)
- Trạng từ & Tính từ giống nhau
- As if, as though
- Like & As
- Fairly, Quite, Rather, Pretty
- Cách sử dụng some và any
- Cách sử dụng This, That, These, Those
- Unless, as long as, provided/providing
- Cách phân biệt On time và In time
- Cách sử dụng many & much
- Cách sử dụng All – All of
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh
- Cách dùng By trong Tiếng Anh
- Cách sử dụng each và every
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh
- Cách sử dụng in case
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh
- Cách sử dụng own, mine
- For, during & while
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh
- Although
- Cấu trúc The + adj trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Danh từ đếm được với a/an và some
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật - Reported Speech (I)
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh
- Danh từ trong Tiếng Anh
- Cách sử dụng little/a little, few/a few
- Phân biệt cách sử dụng It và There
- Tính từ trong Tiếng Anh
- Although
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh
- Prefer & Would Rather
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh
- Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ
- Tính từ đuôi ing và ed
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving
- Trạng từ trong Tiếng Anh
- Cách sử dụng Hardly, Scarcely, Barely
Câu điều kiện
Câu bị động
- Câu bị động (I)
- Câu bị động (II)
- Câu bị động (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to
- Mẫu câu Have something done
Câu tường thuật
Câu hỏi và trợ động từ
V-ing và To V
- V + V-ing
- V + to infinitive
- V + (Object) + to infinitive
- V + V-ing hay V + to (I)
- V + V-ing hay V + to (II)
- V + V-ing hay V + to (III)
- Giới từ + V-ing
- Be/get used to + V-ing
- V + giới từ + V-ing
- Thành ngữ + V-ing
- Giới từ to, for và so that
- Tính từ + to V
- Afraid to/of và giới từ + V-ing
- See sb do và see sb doing
- Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
- Love + to V hay V-ing
Mạo từ
- Cách sử dụng mạo từ a/an
- So sánh mạo từ a/an và one
- Cách sử dụng mạo từ the (I)
- Cách sử dụng mạo từ the (II)
- Cách sử dụng mạo từ the (III)
- Cách sử dụng mạo từ the (IV)
- Cách sử dụng mạo từ the (V)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE (I)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE (II)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the (tiếp)
Danh từ
- Giống của danh từ
- Danh từ số nhiều & Danh từ số ít
- Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)
- Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)
- Sở hữu cách & Cấu trúc of + danh từ
- Danh từ ghép (I)
- Danh từ ghép (II)
Đại từ phản thân và từ hạn định
- Cách sử dụng there và it
- no, none, nothing, nobody
- Cách sử dụng much, many, little, few
- All/all of most/some/many ...
- Both/both of, neither/neither of, either/either of
- All, everybody, và everyone
Mệnh đề quan hệ (Relative Clause)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - II
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - III
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - IV
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - V
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed
Tính từ và trạng từ
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed
- Tính từ & Trạng từ (I)
- Tính từ & Trạng từ (II)
- Cách sử dụng so & such
- Cách sử dụng enough & too
- Cách sử dụng quite & rather
- So sánh hơn (I)
- So sánh hơn (II)
- So sánh không bằng
- So sánh nhất
- Thứ tự từ (I)
- Thứ tự từ (II)
- Still, yet, already & any more ...
- Cách sử dụng even, event though ...
Liên từ và Giới từ
Giới từ (Preposition)
- Giới từ at/on/in (thời gian)
- Phân biệt on time và in time; at the end và in the end
- Giới từ in/at/on (nơi chốn) - II
- Giới từ in/at/on (nơi chốn) - III
- Giới từ to/at/in/into
- Cách sử dụng khác của on/in/at
- Giới từ by
- Danh từ + giới từ
- Tính từ + giới từ (I)
- Tính từ + giới từ (II)
- Động từ + giới từ (I)
- Động từ + giới từ (II)
- Động từ + giới từ (III)
- Động từ + giới từ (IV)
- Động từ + giới từ (V)
Tính từ
- Vị trí của Tính từ
- Thứ tự tính từ chỉ chất lượng
- Cách cấu thành dạng so sánh của Tính từ
- So sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- than/as + đại từ + trợ động từ
- Một số cấu trúc tính từ + động từ nguyên thể
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ
Trạng từ
- Cách hình thành trạng từ
- Cách sử dụng long & near
- So sánh hơn và so sánh nhất
- Cách sử dụng Far, farther, further
- Cách sử dụng much, more, most
- Các dạng so sánh của trạng từ
- Vị trí trạng từ chỉ cách thức
- Vị trí trạng từ chỉ nơi chốn
- Vị trí trạng từ chỉ thời gian
- Vị trí trạng từ chỉ tần suất
- Thứ tự của trạng từ
- Vị trí trạng từ bổ nghĩa câu
- Vị trí trạng từ chỉ mức độ
- Cách sử dụng Fairly và rather
- Cách sử dụng quite
- Phép đảo ngược động từ
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)